Listen and Read - Unit 4 trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 9
Paola: Hey, Lan! Have you finished your exam? Lan: Yes ..., I have.
- Bài học cùng chủ đề:
- Speak - Unit 4 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Listen - Unit 4 trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Read - Unit 4 trang 36 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
2. LISTEN AND READ
Click tại đây để nghe:
Paola: Hey, Lan! Have you finished your exam?
Lan: Yes ..., I have.
Paola: Were the questions difficult?
Lan: Well, they were quite hard.
Paola: Did you pass?
Lan: I’m not sure. The examiner didn’t tell me.
Paola: What questions did she ask you?
Lan: First she asked me what my name was, and where I came from. Paola: They were easy for you, weren't they?
Lan: ... Then she asked me why I was learning English, ... and if I spoke any other languages.
Paola: Go on.
Lan: ... Then she asked me how I learned English in my country.... And she asked how I would use English in the future.
Paola: What else did she ask you?
Lan: Oh, Paola! Let me try to remember! ... Ah, she asked me what aspect of learning English I found most difficult.
Paola: Is that all, Lan?
Lan: Oh. There were a lot of other questions. She also asked me to read a passage.
Paola: What did she say in the end?
Lan: I’m trying to remember...
Oh, yes! Exactly she said “If you want to attend the course, you must pass the written examination.
Good luck!”
Paola: It’s terrible. Lan. I don’t
think I will be able to pass the exams.
Lan: Don’t worry, Paola. Everything will be all right.
Dịch bài hội thoại:
Paola: Chào Lan! Bạn thi xong chưa?
Lan: Xong rồi.
Paola: Các câu hỏi có khó không?
Lan: À, chúng rất khó.
Poola: Bạn đỗ chứ?
Lan: Mình không biết (chắc). Giám khảo không nói.
Paola: Cô ấy hỏi bạn những câu hỏi gì vậy?
Lan: Trước tiên bà ấy hỏi mình tên mình là gì và mình quê ở đâu.
Paola: Chúng dễ đối với bạn, phải không?
Lan: Sau đó bà ấy hỏi mình tại sao mình học tiếng Anh, ... và mình có muốn sử dụng ngôn ngữ nào khác nữa không trong tương lai.
Paola: Cô ấy còn hỏi gì nữa?
Lan: Cô ấy hỏi ở nước của mình học tiếng Anh như thế nào. Và cô ấy hỏi lại mình sử dụng tiếng Anh ra sao trong tương lai.
Paola: Cô ấy còn hỏi bạn gì khác nữa không?
Lan: Oh, Paola! Đế mình nhớ lại xem! À, cô ấy hỏi mình nhận thấy khía cạnh nào của việc học tiếng Anh rất khó.
Paola: Có bấy nhiêu hả Lan?
Lan: Oh. Có rất nhiều câu hỏi khác. Cô ấy yêu cầu mình đọc một đoạn văn.
Paola: Vậy cuối cùng cô ấy nói gì?
Lan: Mình đang cố nhớ ..., à đúng rồi! Chính xác cô ấy nói là "Nếu em muốn tham gia khóa học này em cần phải đỗ kì thi viết. Chúc em may mắn!"
Paola: Khủng khiếp thật, Lan ạ. Mình không nghĩ mình sẽ có thể thi đậu.
Lan: Đừng lo, Paola ạ. Mọi việc sẽ ổn thôi.
a) Practice the dialogue with a partner.
(Thực hành đoạn hội thoại với bạn)
b. Answer. What exactly did the examiner ask Lan? Look at the list of questions and check (√) the boxes.
(Trả lời câu hỏi. Giám khảo đã hỏi Lan những gì? Nhìn vào bảng liệt kê dưới đây và điền dấu (√) vào khung.)
ROYAL ENGLISH COLLEGE Examination in English as a foreign language Stage One: Oral Examination (This list must not be shown to the candidates.) |
|
1. What is your name? | |
2. Where do you come from? | |
3. Where do you live? | |
4. Do you live with your parents? | |
5. When did you begin studying English? | |
6. Why are you learning English? | |
7. Do you speak any other languages? | |
8. How did you leam English in your country? | |
9. How will you use English in the future? | |
10. What aspect of learning English do you find most difficult? | |
11. What are you going to learn? | |
12. What are your hobbies? | |
13. Look at this picture. Describe it | |
14. Read this passage |
Hướng dẫn giải:
ROYAL ENGLISH COLLEGE Examination in English as a foreign language Stage One: Oral Examination (This list must not be shown to the candidates.) |
|
1. What is your name? | √ |
2. Where do you come from? | √ |
3. Where do you live? | |
4. Do you live with your parents? | |
5. When did you begin studying English? | |
6. Why are you learning English? | √ |
7. Do you speak any other languages? | √ |
8. How did you leam English in your country? | √ |
9. How will you use English in the future? | |
10. What aspect of learning English do you find most difficult? | √ |
11. What are you going to learn? | |
12. What are your hobbies? | |
13. Look at this picture. Describe it | √ |
14. Read this passage | √ |
Tạm dịch:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀNG GIA ANH Kì thi tiếng Anh như là một ngoại ngữ Giai đoạn 1: Thi vấn đáp Danh sách này không được hiển thị cho thí sinh xem |
|
1. Tên bạn là gì? | |
2. Quê bạn ở đâu? | |
3. Bạn sống ở đâu? | |
4. Bạn có sống với cha mẹ không? | |
5. Bạn bắt đầu học tiếng Anh khi nào? | |
6. Tại sao bạn học tiếng Anh? | |
7. Bạn có học ngôn ngữ nào khác không? | |
8. Ở nước bạn, bạn học tiếng Anh như thế nào? | |
9. Trong tương lai bạn sử dụng tiếng Anh như thế nào? | |
10. Bạn thấy khía cạnh nào của việc học tiếng Anh là khó nhất? | |
11. Bạn sẽ học gì? | |
12. Sở thích của bạn là gì? | |
13. Hãy nhìn vào bức tranh và miêu tả nó. | |
14. Hãy đọc đoạn văn này. |
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9