Thì hiện tại tiếp diễn - với nghĩa tương lai - The present progressive/Continuous
A.THE PRESENT PROGRESSIVE / CONTINUOUS (with a future meaning) (Thì Hiện tại tiếp diễn - với nghĩa tương lai)
A. THE PRESENT PROGRESSIVE / CONTINUOUS (with a future meaning)
(Thì Hiện tại tiếp diễn - với nghĩa tương lai)
1. Thì Hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.
e.g.: They're building a new school next year.
(Năm tới họ sẽ xây một trường học mới.)
What are you doing this coming weekend?
(Ngày cuối tới này, bạn làm gì)
B. BE GOING TO: được dùng diễn tả:
1. Sự kiện đã được quyết đinh trước khi nói.
e.g.: They’re going to repaint the school.
(Họ sẽ sơn lại trường học.)
Her daughter is going to study information technology.
(Con gái chị ấy sẽ học công nghệ thông tin.)
2. Sự tiên đoán sự kiện chắc chắn xảy ra ờ tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở hiện tại.
e.g.: Tom's a good student. He's going to pass the final exam.
(Tom là học sinh giỏi. Anh ấy sẽ đậu kỳ thi tốt nghiệp.)
3. Sự kiện xảy ra ở tương lai gần
e.g.: People are going to choose a new president.
(Dân chúng sẽ chọn một chủ tịch mới.)
Chú ý: Thì Hiện tại đơn (Simple present) được dùng diễn tả sự kiện xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu.
e.g.: What time does your train arrive?
(Xe lửa của bạn đến lúc mấy giờ?)
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10