Giải câu điều kiện loại 2 - Conditional sentences type 2
Câu điều kiện loại 2 được dùng diễn tả điều kiện không thật, hay giả sử trái với thực tế ở hiện tại. (present unreal or eonirary- to fact condition).
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2. (Câu điều kiện loại 2)
a.Form (Dạng)
“If” clause main clause
past subjunctive past of modal +V
b.Use (Cách dùng). Câu điều kiện loại 2 được dùng diễn tả điều kiện không thật, hay giả sử trái với thực tế ở hiện tại. (present unreal or eonirary- to fact condition).
e.g.: It my brother were here, he’d help me with my essay.
(Nếu anh tôi có ờ đây. anh ấy giúp tôi bài luận văn.)
If you had a million dollars, what would you do?
(Nếu bạn có một triệu Mỹ kim(đô-la), bạn làm gì?)
*Câu trúc “If I were you / in your position, I’d +V +..." được dùng diễn tả lời khuyên.
e.g.: If I were you, I wouldn’t lake that course.
(Nếu tôi là bạn, tôi không theo khóa học đó.)
*‘‘COULD" được dùng ở mệnh đề “IF”: diễn tả điều kiện có thể xảy ra
theo lý thuyết, nhưng thực tế không thực hiện được.
e.g.: If my friend could speak Japanese, he would get that job.
(Nếu bạn tôi nói được tiếng Nhật, anh ấy được việc làm đó.)
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10