Cách dùng của Should
SHOULD: là khiếm trợ động từ, được dùng: 1. diễn tả lời khuyên. 2.Từ hỏi + should: yêu cầu cho một lời khuyên.
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu điều kiện loại 2 - Conditional sentences type 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
SHOULD: là khiếm trợ động từ, được dùng:
1. diễn tả lời khuyên.
e.g: We should help the poor.
(Chúng ta nên giúp người nghèo.)
People shouldn’t throw rubbish in streets.
(Người ta không nên qăng rác ra đường.)
2.Từ hỏi + should: yêu cầu cho một lời khuyên.
e.g.: What should we do to protect sea plants and animals? (Chúng ta nên làm gì đề bảo vệ các động thực vật biển?)
3. Diễn tả sự bắt buộc hay nhiệm vụ của chủ từ.
e.g.: You should do your duty as a child in the family.
(Người ta nên làm nhiệm vụ của người con trong gia đình.)
You should wear the motor helmet.
(Các bạn phải đội nón bảo hiểm giao thông.)
4. Ở những thông báo.
e.g.: Candidates should be at exam rooms on time.
(Thí sinh phải có mặt ở phòng thi đúng giờ.)
5. Ở mệnh đề theo sau động từ diễn tả " lời đề nghị (suggestion), sự bắt buộc (obligation), một mệnh lệnh (command), hay lời yêu cầu (request), lời khuyên (advice)...
e.g.: The doctor advised that he should take much rest.
(Bác sĩ khuyên anh ấy nghỉ ngơi nhiều.)
They suggested that the government should pay more attention to moral education.
(Họ đề nghị chính phủ nên chú ý nhiều hơn về giáo dục đạo đức.)
*hay mệnh đề sau tính từ chỉ sự quan trọng / cần thiết,..
e.g.: It’s very urgent that people should protect rare sea animals.
(Thật cấp bách người nên bảo vệ động vật biển quý hiếm.)
*ở mệnh đề chỉ mục đích phủ định ở quá khứ, hoặc lest hay in case.
e.g.: He saved money so that his children shouldn't live in poverty.
(Ông ấy để dành tiền để con cái không sống trong nghèo khổ.)
He wore a mask lest no one should recognize him.
(Anh ấy mang mặt nạ để không ai nhận ra anh.)
He dared not spend money in case someone should ask where he had got it.
(Anh ấy không dám xài tiền đề phòng người nào đó hỏi do đâu anh có tiền đỏ.)
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10