Giải câu điều kiện loại 1- Conditional sentences type 1
1. Form (Dạng);2. Use (Cách dùng) Câu điều kiện loại I:diễn tả điều kiện có thế thật hoặc xảy ra ở tương lai.
Conditional sentence type 1 (Câu điều kiện loại 1)
1. Form (Dạng)
“If” clause main clause
simple present - present of modal + V
- imperative or request
e.g.: If you study harder, you can succeed in the exam.
(Nếu bạn học chăm hơn, bạn có thể thành công ở kỳ thi.)
If it rains, we'll stay home.
(Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.)
If he comes today, phone me at once.
(Nếu hôm nay anh ấy đến, điện cho tôi ngay.)
2. Use (Cách dùng).
Câu điều kiện loại I :diễn tả điều kiện có thế thật hoặc xảy ra ở tương lai.
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10