Reported speech - Lời tường thuật / lời nói gián tiếp
REPORTED SPEECH: Statements (Lời tường thuật / lời nói gián tiếp/ Câu phát biểu)
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu điều kiện loại 1- Conditional sentences type 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
REPORTED SPEECH: Statements
(Lời tường thuật / lời nói gián tiếp/ xâu phát biểu)
Lời tường thuật / lời nói gián tiếp là lời nói được thuật lại theo từ ngữ của người người thuật lại nhưng không đổi ý.
e.g.: My friend told me (that) he would come the next weekend.
(Bạn tôi bảo tôi (rằng) anh ấy sẽ đến ngày cuối tuần tới.)
(Direct speech: My friend said to me, “I'll come next weekend.”)
Lời tường thuật gồm có hai phần, mệnh đề tường thuật và lời nói gián tiếp / tường thuật.
My friend told me: mệnh đề tường thuật
he would come the next weekend:lời tường thuật
*Quy tắc chung (General rules): Khi đổi Lời nói trực tiếp sang Lời nói gián tiếp chúng ta theo những quy tắc sau về:
+ động từ tường thuật (reporting verbs),
+ thì của Lời nói trực tiếp(tenses).
+ Ngôi Persons),
+ Từ chỉ thời gian nơi chốn và một sổ từ đặc biệt (Time, Place, and peculiar words).
1. Động từ tường thuật (Reporting verbs): động từ tường thuật được đổi theo ý nghĩa và dạng câu cùa Lời nói trực tiếp. Những động từ tường thuật thường dùng: say, tell, ask. want to know, request, advise, invite, suggest...
*SAY: Thường được dùng ở mệnh đề tường thuật của Lời nói trực tiếp.
e.g.: He said, "There’s been a fire in the town."
(Anh ấy nói. "Có một đám cháy trong thành phố.")
He said (that) there had been a fire in the town.
Ann said to Tom. “Are you going to the lecture?”
(Ann nói với Mary. “Bạn đi nghe bài diễn thuyết không?”)
+ Ann asked Tom if/ whether he was going to the lecture.
- SAY: có thể được dùng ở mệnh đề tường thuật của lời nói gián tiếp, nhưng SAY TO được thay bằng động từ thích hợp với ý của Lời nói trực tiếp (SAY TO không được dùng cho Lời nói gián tiếp).
- SAY TO luôn có túc từ theo sau.
- TELL: chỉ được dùng ở mệnh đề tường thuật của Lời nói gián tiếp và được theo sau bởi một túc từ (Personal object)
e.g.: He said to me. "It's very nice of you."
(Anh ấy nói với tôi," Bạn tử tế quá.")
+ He told me (that) it was very nice of me.
2. Thì (Tense)
a. Lời nói trực tiếp không đổi thì (No tense change).
* Động từ mệnh đề tường thuật ờ thì: Hiện tại đơn (Simple Present), Tương lai đơn (Simple Future) và Hiện tại hoàn thành đơn (Simple Present Perfect)
* Động từ mệnh đề tường thuật ớ Thì Quá khứ (Simple past). nhưng diễn tả:
- một chân lý(the truth). sự kiện hiển nhiên (an evidence), một định luật khoa học hay thiên nhiên (scientific or natural law),
- sự kiện vừa xảy ra hay vừa chấm dứt.
- sự kiện khi thuật lại vẫn không đổi,
- mệnh đề chỉ ước muôn (“WISH" clauses): sau động từ “WISH” hay “WOULD RATHER”
- với “SHOULD, OUGHT TO. HAD BETTER”. USED TO.
- câu điều kiện không thật.
e.g.: He says. “I’m going to study engineering.”
+ He says (that) he's going to study engineering.
+ He said, “The earth goes round the sun.”
+ He said(that) the earth goes round the sun.
Chú ý: ở những trường hợp này, chúng ta không đổi thì , từ chi thời gian/ nơi chốn, nhưng đổi ngôi.
b. Trường hợp đổi thì (Tense change).
- Khi động từ tường thuật ở Thì quá khứ đơn (Simple past), động từ của Lời nói trực tiếp được đổi theo quy tắc sau:
Direct speech Present (simple / continuous) Past (simple/ continuous) Present perfect (simple/continuous) Future(simple/continuous)
Future perfect (simple/ continuous)
Past perfect (simple/ continuous) |
Indirect speech * Past (simple/continuous) * Past perfect (simple / continuous) * Past perfect (simple/continuous) * Present conditional tense (simple/ continuous) (Past of modal + V / be +V-ing) * Past conditional tense (Past of modal + have + p.p./ have + been +V-ing) * không đổi |
e.g.: He said, “The train arrived an hour ago.”
(Anh ấy nói. “Xe lửa đến cách đây một giờ.")
He said (that) the train had arrived an hour before.
c. Ngôi (Persons)
c1. Ngôi thứ nhất (First persons):
I. me. my, mine, myself, we. us, our ... được đổi theo ngôi của chủ từ của mệnh đề tường thuật (người nói).
e.g.: He said . “I watch TV every evening.”
(Anh ấy nói. “Tôi xem ti vi mỗi tối.")
He said (that) he watched TV every morning.
c2. Ngôi thứ hai (Second persons):
You, your, yours, yourself, yourselves
Động từ tường thuật không có túc từ.
e.g.: He said. “Your English is very good.”
(Anh ấy nói. “Tiếng Anh của bạn rất tốt".)
He said (that) his English was vey good.
Ngôi thứ hai đựơc đổi thành ngôi thứ ba.
Động từ tường thuật có túc từ:
e.g.: He said to me, “You must Study harder.”
(Anh ấy nói với tôi, “Bạn phải học chăm chỉ hơn)
He told me (that) I had to study harder.
He said to Mary , “Is your bike blue?”
(Anh ấy nói với Mary. “Phải xe đạp của bạn màu xanh không?")
He asked Mary if her bike was blue.
Ngôi thứ hai được theo ngôi của túc từ.
c3. Ngôi thứ ba (Third persons):
he, she. it. they, his. her. their... không đổi.
e.g.: He said, "Their children are studying at university.”
(Anh ấy nói, “Con của họ đang học đại học.")
He said (that) their children were studying at university.
d.Từ chỉ thời gian nơi chốn (Time or Place words)
d1. Từ chí thời gian: khi động từ tường thuật Thì Quá khứ đơn. Từ chỉ thời gian hay nơi chốn được đổi như sau:
Direct now ago today tonight yesterday yesterday morning/afternoon/ tomorrow tomorrow morning / afternoon/ the day before yesterday the day after tomorrow last week / month/ year/... next week / month/ year/... |
Indirect then, at once, immediately before that day that night the previous day, the day before the previous morning/afternoon/ the next day, the following day the following morning /afternoon/... two days before in two days’ time the previous week / month/ year/... the following week / month/ year/ .. |
e.g.: He said, "I'll meet you tomorrow morning."
(Anh ấy nói, “Tôi sẽ gặp bạn sáng mai. ”)
He told me (that) he would meet me the next morning.
d2. Từ chi nơi chốn (Place words)
*HERE: khi chỉ một vị trí cụ thể: HERE * THERE.
e.g.: He said, “Did you meet him here?.''
(Anh ấy nói. “Phái bạn gặp anh ấy ờ đây không?"
He asked me if I had met him there.
*HERE: Có thể đổi theo ý nghĩa của tình huống.
e.g.: He said. “Come here. John.”Anh ấy nói, “John lại đây. ’’)
He told John to sit next to him.
*THIS/THESE.
THIS / THESE + từ chỉ thờii gian: được đối thành THAT/ THOSE.
e.g.: He said, “The train will come this evening."
(Anh ấy nói. "Xe lửa sẽ đến chiều nay.")
He said (that) the train would come that evening.
THIS / THESE + danh từ, được đổi thành THE.
e.g. He said, "like this kind of music"
(Anh ấy nói, 'Tôi thích loại nhạc này.")
He said (that) he liked the kind of music.
THIS / THESE: là đại từ (demonstrative pronouns: chỉ thị đại từ): THIS/THESE được đổi thành IT/ THEM/THEY
e.g.- He said to me. "Do you like this!"
(Anh ấy nói với tôi. 'Bạn thích cái này không?")
He asked me if I liked it.
Bill said. "These are my books.”
(Bill nói, "Đây là những cuốn sách của tôi. ”)
He said (that) they were his books.
d.Transforming a statement to Indirect speech
(Đổi câu phát biếu sang lời nói gián tiếp ).
Khi đối câu phát biểu sang lời nói gián tiếp, chúng ta thực hiện những bước sau:
- động từ tường thuật:
SAY có thể giữ nguyên.
SAY TO được thaỵ thế bằng TELL
SAY / SAY TO được thay bằng động từ tường thuật tương ứng với ý của lời nói gián tiếp, thêm liên từ THAT sau mênh được tường thuật, tuy nhiên từ THAT thường được bỏ.
Thì, ngôi và từ chỉ thời gian / nơi chốn của lời nói trực tiếp được đổi theo quy tắc.
e.g.: Bill said. “There was a class discussion last Tuesday.”
(Bill nói. "Thứ Ba rồi có giờ thảo luận ở lớp.")
Bill said (that) there had been a class discussion on the previous
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10