Đại từ quan hệ - Who, Which, That
C.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền ngữ (an antecedent).
C.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền ngữ (an antecedent).
I. WHO : khi tiền ngữ chỉ về người và làm chủ từ của mệnh đề tính từ.
e.g.: The man who gave you my address is my uncle.
(Người đàn ông cho bạn địa chỉ của tôi là bác tôi.)
We should always he grateful to people who have done us a favour.
(Chúng ta phải luôn nhớ ơn những ai đã làm ơn cho chúng ta.)
II. WHICH: khi tiền ngữ là từ không chỉ về người, có thể. làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đc tính từ.
e.g.: They’re looking at the painting which was painted by Picasso.
(Họ đang nhìn bức tranh do Picasso vẽ.) (chủ từ)
The matter (which) everybody pays attention to is ethics in schools.
(Vấn đề(mà) mọi người quan tâm là đạo đức ở học đường.) (túc từ)
III.THAT: khi tiền ngữ là từ chỉ về người, hay không về người, và có thể làm chủ từ hoặc túc từ.
e.g.: The matter that interests everyone is pollution.
(Vấn đề gây chú ý mọi người là ô nhiễm.)
Is that the student that won the gold medal in the last Maths contest?
(Phải kia sinh đã đoạt huy chương vàng trong kỳ thi Toán vừa qua không?)
It’s a most important issue (that) people should consider.
(Đó là vấn đề rất quan trọng dân chúng phải xem xét.)
Chú ý: a. WHICH và THAT làm túc từ ờ mệnh đề tính từ xác định / giới hạn (defining / rcsirictivc adjective clauscs) có thể được bỏ.
e.g.: This is the most lerrihle song(that) I’ve ever heard.
(Đây là hát khùng khiếp nhất tôi đã từng nghe.)
b.THAT không được dùng ở mệnh dề tính từ không xác định / giới hạn (non-definining / non-rcstrieiive adjective clauses).
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10