Trong đoạn trích Trao duyên có khái niệm “hiểu” cần hiểu khái niệm này theo quan niệm của người xưa và của Nguyễn Du trong Truyện Kiều như thế nào? - lớp 10
Như vậy, tấm lòng thờ phụng của con cái đối với cha mẹ được gọi là hiếu còn lòng hiếu thảo của Thúy Kiều trong Truyện Kiều của Nguyễn Du thể hiện ở chỗ nàng hi sinh tình yêu để giữ trọn chữ hiếu ( hành động bán mình chuộc cha )
Ngày xưa có ba mối quan hệ trong xã hội rất được đề cao và tôn trọng. Ba mối quan hệ ấy thuộc phạm vi đạo đức, lối sống (đạo) và gói gọn trong ba chữ quân, sư, phụ. Quân là đạo của bề tôi đối với vua. Sư là đạo của học trò đối với thầy dạy học, phụ là đạo của con cái đối với cha mẹ. Theo Giản yếu Hán Việt từ điển của Đào Duy Anh, đạo hiếu là đạo phụng dưỡng cha mẹ. Như vậy, tấm lòng thờ phụng của con cái đối với cha mẹ được gọi là hiếu. Trái với điều này bị gọi là bất hiếu. Trong Nhị thập tứ hiếu (hai mươi bốn câu chuyện về hiếu) có chuyện Quách Cự vì giữ hiếu với cha mẹ mà đem con đi chôn để dành phần lương thực nuôi cha mẹ lúc đói khát. Xin không bình luận tính phi nhân bản của câu chuyện, chỉ nêu ra như thế để thấy sự đề cao chữ hiếu của người xưa.
Thúy Kiều hi sinh tình yêu để giữ trọn chữ hiếu. Nhưng Thúy Kiều không thanh thản như Quách cự trong Nhị thập tứ hiếu, Kiều không đơn thuần bị biến thành mẫu người nêu gương đạo hiếu, chỉ nghĩ đến bổn phận làm con mà nàng còn là một người con gái tha thiết với tình yêu tức là tha thiết với cuộc sống riêng tư. Đó là điểm rất mới của Nguyễn Du so với quan niệm sáng tác để giáo huấn của các nhà Nho xưa.
dayhoctot.com
- Một số tác giả, tác phẩm văn học tham khảo
- Tuần 1 sgk ngữ văn 10
- Tuần 2 sgk ngữ văn 10
- Tuần 3 sgk ngữ văn 10
- Tuần 4 sgk ngữ văn 10
- Tuần 5 sgk ngữ văn 10
- Tuần 6 sgk ngữ văn 10
- Tuần 7 sgk ngữ văn 10
- Tuần 8 sgk ngữ văn 10
- Tuần 9 sgk ngữ văn 10
- Tuần 10 sgk ngữ văn 10
- Tuần 11 sgk ngữ văn 10
- Tuần 12 sgk ngữ văn 10
- Tuần 13 sgk ngữ văn 10
- Tuần 14 sgk ngữ văn 10
- Tuần 15 sgk ngữ văn 10
- Tuần 16 sgk ngữ văn 10
- Tuần 17 sgk ngữ văn 10
- Tuần 18 sgk ngữ văn 10
- Tuần 19 sgk ngữ văn 10
- Tuần 20 sgk ngữ văn 10
- Tuần 21 sgk ngữ văn 10
- Tuần 22 sgk ngữ văn 10
- Tuần 23 sgk ngữ văn 10
- Tuần 24 sgk ngữ văn 10
- Tuần 25 sgk ngữ văn 10
- Tuần 26 sgk ngữ văn 10
- Tuần 27 sgk ngữ văn 10
- Tuần 28 sgk ngữ văn 10
- Tuần 29 sgk ngữ văn 10
- Tuần 30 sgk ngữ văn 10
- Tuần 31 sgk ngữ văn 10
- Tuần 32 sgk ngữ văn 10
- Tuần 33 sgk ngữ văn 10
- Tuần 34 sgk ngữ văn 10
- Tuần 35 sgk ngữ văn 10