Các điểm cần lưu ý về số thứ tự
A. Hãy lưu ý chính tả đặc biệt của fifth, eighth, ninth và B. Khi số thứ tự được trình bày bằng con số, hai chữ cái cuối cùng của chữ viết phải được giữ lại:
- Bài học cùng chủ đề:
- Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ)
- Các điểm cần lưu ý về số đếm
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Hãy lưu ý chính tả đặc biệt của fifth, eighth, ninth và
B. Khi số thứ tự được trình bày bằng con số, hai chữ cái cuối cùng của chữ viết phải được giữ lại :
First = 1 st
Second = 2 nd
Third- = 3 rd
Fourth = 4 th
Twenty-first = 21 st
Forty-second = 42 nd
Sixty-third = 63 rd.
Eightieth = 80 th
Trong các số thứ tự kép qui tắc về từ and cũng giống như trong số đếm kép :
101 St = the hundred, and first (Thứ 101)
Trước số thứ tự thường có the :
The sixtieth day (ngày thứ 60)
The fortieth visitor (Vị khách thứ 40)
Tước hiệu vua được viết bằng số La Mã :
Ví dụ : Charles V ( Vua Charles đệ Ngũ)
James III (Vua James đệ Tam)
Elizabeth II (Nữ hoàng Elizabeth đệ nhị)
Nhưng trong văn nói ta dùng the + chữ số thứ tự :
Charles the Fifth Janies the Third Elizabeth, the Second
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)