Giải bài 64 trang 28 sgk toán 8 tập 1
Làm tính chia:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 65 trang 29 sgk toán 8 tập 1
- Bài 66 trang 29 sgk toán 8 tập 1
- Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức.
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 64. Làm tính chia:
a) \(( - 2{x^5} + 3{x^2} - 4{x^3}):2{x^2}\);
b) \(({x^3} - 2{x^2}y + 3x{y^2}):\left( { - {1 \over 2}x} \right)\);
c) \((3{x^2}{y^2} + 6{x^2}{y^3} - 12xy):3xy\).
Bài giải
a) \(( - 2{x^5} + 3{x^2} - 4{x^3}):2{x^2} \)
\(= - {2 \over 2}{x^{5 - 2}} + {3 \over 2}{x^{2 - 2}} - {4 \over 2}{x^{3 - 2}} = - {x^3} + {3 \over 2} - 2x\)
b) \(({x^3} - 2{x^2}y + 3x{y^2}):\left( { - {1 \over 2}x} \right) \)
\(= \left( {{x^3}:\left( { - {1 \over 2}x} \right)} \right) + \left( { - 2{x^2}y:\left( { - {1 \over 2}x} \right)} \right) + \left( {3x{y^2}:\left( { - {1 \over 2}x} \right)} \right)\)
\(= - 2{x^2} + 4xy - 6{y^2}\)
c) \((3{x^2}{y^2} + 6{x^2}{y^3} - 12xy):3xy\)
\(=(3{x^2}{y^2}:3xy) + (6{x^2}{y^3}:3xy) + ( - 12xy:3xy) \)
\(= xy + 2x{y^2} - 4\)