Language Focus - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 9
Complete the sentences. Use the correct connectives. a) Mrs. Quyen bought co , potatoes______ cabbages at the market. (and/or). b) I'd love to play volleyball__________ I have to complete an assignment. (and/or)
- Bài học cùng chủ đề:
- CONNECTIVES / CONNECTORS (Từ nối) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
- PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép - động từ có nhiều từ) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
- MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LANGUAGE FOCUS
1. Complete the sentences. Use the correct connectives.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ nối sao cho đúng.)
a) Mrs. Quyen bought corn, potatoes______ cabbages at the market. (and / or).
b) I'd love to play volleyball__________ I have to complete an assignment. (and / or)
c) Nam got wet_________ he forgot his umbrella. (so / because)
d) Hoa failed her math test._________ , she has to do the test again. (However / Therefore)
e) Do you want Vietnamese tea_________ milk tea? (and / or)
f) It’s raining,_________ I can’t go to die beach. (so / however)
g) Ba’s hobbies are playing football_______ collecting stamps. (and /or)
h) Na is very tired. _____, she has to finish her homework before she goes to bed . ( However/ Therefore)
Hướng dẫn giải:
a) Mrs Quyen bought corn, potatoes and cabbages at the market.
b) I’d love to play volleyball but I have to complete an assignment.
c) Nam got wet because he forgot his umbrella.
d) Hoa failed her math test. Therefore, she has to do the test again.
e) Do you want Vietnamese tea or milk tea?
f) It’s raining, so I can’t go to the beach.
g) Ba’s hobbies are playing football and collecting stamps.
h) Na is very tired. However, she has to finish her homework before she goes to bed.
Tạm dịch:
a) Bà Quyên đã mua ngô, khoai tây và bắp cải ở chợ.
b) Tôi muốn chơi bóng chuyền nhưng tôi phải làm xong bài tập.
c) Nam bì ướt vì bạn ấy quên mang ô (dù).
d) Hoa trượt bài kiểm tra toán. Vì vậy, bạn ấy phải kiểm tra lại.
e) Bạn muốn trà Việt hay trà sữa?
f) Trời đang mưa vì vậy tôi không thể đi dạo biển.
g) Sở thích của Ba là chơi bóng đá và sưu tập tem.
h) Na rất mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải làm xong bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
2. Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs in the box and the pictures
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng đúng của các cụm động từ trong khung và các bức tranh.)
turn on turn off look for look after go on |
a) Hanh can’t go to the movies with us tonight. She will have to ____________ her little sister.
b) If we_________ wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
c) “I think I’ve lost my new pen. I’ve____________ it everywhere but I can’t find it anywhere.”
d) “____________ the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast.”
e) Mrs. Yen forgot to________ the faucet when she left for work.
Hướng dẫn giải:
Picture 1 : Hanh can’t go to the movies with us tonight. She will have to look after her little sister.
Picture 2: If we go on wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
Picture 3: "I think I've lost my new pen. I’ve look for it everywhere and I can’t find it anywhere.”
Picture 4: "Turn on the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast.”
Picture 5: Mrs Yen forgot to turn off the faucet when she left for work.
Tạm dịch:
Ảnh 1: Hạnh không thể đi xem phim với chúng tôi tối nay. Cô ấy sẽ phải chăm sóc em gái nhỏ.
Ảnh 2: Nếu chúng ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ thiếu nước sạch trong vài thập kỷ nữa.
Ảnh 3: " Tôi nghĩ mình đã mất cây bút mới rồi. Tôi đã tìm nó khắp nơi và không thấy ở đâu cả."
Ảnh 4: " Cháu mở tivi lên giúp à nhé? Bà muốn xem dự báo thời tiết."
Ảnh 5: Bà Yến đã quên tắt vòi nước khi ra khỏi nhà.
3. Make suggestions.
(Đưa ra lời đề nghị.)
a) Your class wants to help the poor in the neighborhood of your school. The following ideas may help you.
(Lớp của bạn muốn giúp đỡ những người nghèo ở gần trường của bạn. Các gợi ý dưới đây có thể giúp bạn.)
Example: I suggest collecting some money.
- collect unused clothes
- organize a show to raise money
- give lessons to poor children
- help elderly people and war invalids with their chores
Hướng dẫn giải:
- I suggest collecting unused clothes.
- I suggest organizing a show to raise money.
- I suggest giving lessons to poor children.
- I suggest helping elderly people and war invalids with their chores.
- I suggest collecting old books and notebooks.
Tạm dịch:
Ví dụ:
Mình đề nghị gom góp tiền.
- Mình đề nghị thu gom quần áo không còn sử dụng nữa.
- Mình đề nghị tổ chức chương trình gây quỹ.
- Mình đề nghị dạy học cho học sinh nghèo.
- Mình đề nghị giúp đỡ người già và thương binh làm việc vặt trong nhà.
- Mình đề nghị thu gom sách vở cũ.
b) Your friend wants to improve his/her English. The following ideas may help you.
(Bạn của bạn muốn nâng cao vốn tiếng Anh của bạn ấy. Các gợi ý dưới đây có thể giúp bạn.)
Example: I suggest (that) you should work harder on your pronunciation.
- write sentences with new words
- speak English in class
- buy a good dictionary
- do some reading every day
Hướng dẫn giải:
I suggest that you should work harder on your pronunciation.
I suggest that you should listen to English programmes on the radio or on TV.
I suggest that you should often practise writing English sentences .
I suggest that you should use English with friends in class.
I suggest that you should practise listening to English lessons on tapes.
I suggest that you should join English speaking clubs.
I suggest that you should have a good English dictionary.
Tạm dịch:
- Mình đề nghị bạn luyện tập phát âm nhiều hơn.
- Mình đề nghị bạn nên nghe các chương trình tiếng Anh trên đài phát hành hay tivi.
- Mình đề nghị bạn nên thường xuyên thực hành viết các câu tiếng Anh.
- Mình đề nghị bạn nên sử dụng tiếng Anh với các bạn trong lớp.
- Mình đề nghị bạn nên thực hành nghe băng ghi âm tiếng Anh.
- Mình đề nghị bạn nên tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh.
- Mình đề nghị bạn nên có một quyển từ điển tiếng Anh tốt.
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9