Language Focus - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 9
3. Complete the dialogues . Use the words in brackets. 1 Ba: Dad! I got mark 9 on my test! Mr. Ha: That’s wonderful. I’m __________ . (pleased/work hard) That's wonderful. I’m pleased that you are working hard.
- Bài học cùng chủ đề:
- ADJECTIVE + (that) + CLAUSE (Tính từ + mệnh đề) Unit 6 SGK Tiếng Anh 9
- CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện) Unit 6 SGK Tiếng Anh 9
- ADVERB CLAUSES OF CAUSE REASON (Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân) Unit 6 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LANGUAGE FOCUS
1. Change the adjectives into adverbs. Then use the adverbs to complete the sentences.
(Chuyển tính từ thành trạng từ. Sau đó sử dụng các trạng từ để hoàn thành câu.)
Adjective | Adverb |
extreme | extremely |
good | |
happy | |
sad | |
slow |
a) Hoa was extremely pleased that she got an A for her assignment.
b) The old man walked ____ in the park.
c) Tuan sighed ____ when he heard that he failed the test.
d) The baby laughed ____ as she played with her toys.
e) Ms Nga speaks English quite ____.
Hướng dẫn giải:
Adjective | Adverb |
extreme | extremely |
good | well |
happy | happily |
sad | sadly |
slow | slowly |
a) Hoa was extremely pleased that she got an A for her assignment.
b) The old man walked slowly in the park.
c) Tuan sighed sadly when he heard that he failed the test.
d) The baby laughed happily as she played with her toys.
e) Ms Nga speaks English quite well.
Tạm dịch:
a) Hoa cực kỳ hài lòng vì bài tập được điểm A.
b) Ông cụ đi dạo chậm rãi trong công viên.
c) Tuấn thở dài một cách buồn bã khi nghe rằng anh ấy trượt bài kiểm tra.
d) Đứa bé cười một cách vui vẻ khi chơi với đồ chơi của chúng.
e) Cô Nga nói tiếng Anh khá tốt.
2. Join the pairs of sentences together. Use because, as or since.
(Kết hợp các cặp câu lại với nhau. Sử dụng bởi because, as hoặc since.)
Hướng dẫn giải:
a. Ba is tired because/ as/ since he stayed up late watching TV.
b. Nam has a broken leg because/ since he fell over while he was playing basketball.
c. Lan is going to be late for school as/ since the bus is late.
d. Hoa brokes the cup because she was careless.
e. Mai wants to go home because/ since she feels sick.
f. Nga is hungry because/ as she hasn't eaten all day.
Tạm dịch:
a. Ba mệt vì bạn ấy thức khuya xem tivi.
b. Nam bị gãy chân vì bạn ấy bị ngã khi đang chơi đá bóng.
c. Lan sắp trễ học vì xe buýt đến muộn.
d. Hoa làm vỡ chiếc tách vì cô ấy bất cẩn.
e. Mai muốn về nhà vì bạn ấy cảm thấy không khỏe.
f. Nga đói vì cả ngày bạn ấy không ăn gì.
3. Complete the dialogues . Use the words in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng từ trong ngoặc.)
a) Ba: Dad! I got mark 9 on my test!
Mr. Ha: That’s wonderful. I’m ______. (pleased/work hard)
That's wonderful. I’m pleased that you are working hard.
b) Mrs. Quyen: When are you going on vacation with your family, Sally?
Mrs. Robinson: Tomorrow. I’m_______ . (excited/go/Da Lai)
c) Lan: I’m______________ . (sorry/break bicycle)
Tien: Don’t worry. I can fix it.
d) Liz: I forgot to tell you I was going to Lan’s place.
Mr. Robinson: I’m____________ . (disappointed/notphone)
e) Miss Lien: Congratulations!
Nga: Thanks. I’m____________ . (amazed/win first prize)
Hướng dẫn giải:
a) Ba: Dad! I got mark 9 on my test!
Mr. Ha: That's wonderful! I'm pleased that you are working hard.
b) Mrs. Quyen: When are you going on vacation with your family, Sally?
Mrs. Robinson: Tomorrow. I'm excited that I'm going to Da Lat.
c) Lan: I'm sorry that I have broken your bicycle.
Tien: Don’t worry. I can fix it.
d) Liz: I forgot to tell you I was going to Lan’s place.
Mr. Robinson: I'm disappointed that you didn't phone me.
e) Miss Lien: Congratulations!
Nga: Thanks. I'm amazed that I win the first prize.
Tạm dịch:
a) Ba: Bố ơi! Con được 9 điểm cho bài kiểm tra ạ!
Ông Hà: Thật xuất sắc! Bố rất hài lòng vì con học tập rất chăm chỉ.
b) Bà Quyên: Khi nào bà sẽ đi nghỉ mát cùng gia đình hả Sally?
Bà Robinson: Ngày mai. Tôi rất hào hứng sắp đi Đà Lạt.
c) Lan: Minh xin lỗi mình đã làm hỏng xe đạp của bạn rồi.
Tiến: Đừng lo. Mình có thể sửa nó mà.
d) Liz: Con quên nói với bố con sắp đến chỗ của Lan ạ.
Ông Robinson: Bố thất vọng vì con đã không gọi điện cho bố.
e) Cô Liên: Chúc mừng em!
Nga: Cảm ơn cô ạ! Em rất ngạc nhiên khi giành được giải nhất.
4. Match each half-sentence in column A with a suitable one in column B.
(Ghép mỗi nửa câu ở cột A với một nửa phù hợp ở cột B.)
A |
B |
1. If we pollute the water,... 2. If you cut down the trees in the forests,... 3. If there is too much exhaust fume in the air, ... 4. If you can keep your neighborhood clean, ... 5. If people stop using dynamite for fishing, ... |
a) there will be big floods every year. b) a lot of sea creatures will be well preserved. c) more and more people will cope with respiratory problems. d) you will have an ideal place to live. e) we will have no fresh water to use. |
Trả lời:
1 - e: If we pollute the water, we will have no fresh water to use.
2 - a: If you cut down the trees in the forests, there will be big floods every year.
3 - c: If there is too much exhaust fume in the air, more and more people will cope with respiratory problems.
4 - d: If you can keep your neighborhood clean, you will have an ideal place to live.
5 - b: If people stop using dynamite for fishing, a lot of sea creatures will be well preserved.
Tạm dịch:
1. Nếu chúng ta làm ô nhiễm nước chúng ta sẽ không còn nước sạch để dùng.
2. Nếu chúng ta trong cây trong rừng sẽ có lũ lớn hằng năm.
3. Nếu có quá nhiều khói thải trong không khí, ngày càng nhiều người sẽ có vấn đề về hô hấp.
4. Nếu bạn có thể giữ cho làng xóm sạch đẹp, bạn sẽ có một nơi lý tưởng để sống.
5. Nếu con người ngưng sử dụng thuốc nổ để đành bắt cá, nhiều sinh vật biển sẽ được bảo tồn.
5. Complete the sentences.
(Hoàn thành các câu sau.)
Example:
a) If the rice paddies are polluted,... (rice plants / die)
⟶ If the rice paddies are polluted, the rice plants will die.
b) If we go on littering,... (environment / become / seriously polluted)
c) If we plant more trees along the streets, ... (we / have / more shade and fresh air)
d) If we use much pesticide on vegetables, ... (the vegetables / become / poisonous and inedible)
e) If we keep our environment clean,... (we / live / happier and healthier life)
Trả lời:
a) If the rice paddies are polluted, the rice plants will die.
b) If we go on littering, the environment will become seriously polluted.
c) If we plant more trees along the streets, we'll have more shade and fresh air.
d) If we use much pesticide on vegetables, the vegetables will become poisonous and inedible.
e) If we keep our environment clean, we'll live a happier and healthier life.
Tạm dịch:
a) Nếu những cánh đồng bị ô nhiễm, cây lúa sẽ chết.
b) Nếu chúng ta tiếp tục xả rác, môi trường sẽ tiếp tục bị ô nhiễm trầm trọng.
c) Nếu chúng ta trống nhiều cây ven đường, chúng ta sẽ có nhiều bóng mát và không khí trong lành.
d) Nếu chúng ta sử dụng thuốc trừ sâu cho rau củ, rau củ sẽ bị nhiễm độc và không ăn được.
e) Nếu chúng ta giữ môi trường sạch, chúng ta sẽ sống vui vẻ và hạnh phúc hơn.
dayhoctot.com
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9