Listen - Nghe - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8
Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda. Tim: Okay, but how do I get to the hotel?
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Viết - Unit 11 - Trang 105 - Tiếng Anh 8
- Language focus - trang 108 - Unit 11 - Tiếng Anh 8
- Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Click tại đây để nghe:
Hãy ghép các nơi chốn trong khung với vị trí của nó trên bản đồ.
* Câu trả lời:
a. restaurant b. hotel c. bus station
d. pagoda e. temple
* Nội dung bài nghe:
Tim: Mom. I'm tired.
Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda. Tim: Okay, but how do I get to the hotel?
Mrs. Jones: Let me check the map. Oh, yes. It’s Phong Lan Road, just oft the highway.
Tim: I remember. See you later.
Mrs. Jones: Bye.
Shannon: I’m hungry. Mom.
Mrs. Jones: Can you wait until after we’ve seen the pagoda. Shannon? The restaurant's in Ho Tay Road. It’s in the opposite the direction from the pagoda.
Shannon: Please, Mom. I’m starving!
Mr. Jones: I'll take you get something to eat. Shannon. We’ll let your mother go to the pagoda.
Shannon: Thanks. Dad. Perhaps we can get some food at the restaurant and tea it beside the river.
Mrs. Jones: As you are going in the direction of the bus station, can you book seats on tomorrow’s bus to Ho Chi Minh City? The bus station is just opposite the tourist information center.
Mr. Jones: All right.
Mrs. Jones: I'll see you back at the hotel.
Shannon: How are you going to get to the pagoda. Mom?
Mrs. Jones: I’m going to walk over the bridge and take the first road on the left. If I have time. I’ll also visit an old temple, which is just past the pagoda on the same road.
Shannon: Bye, Mom. Have a nice time.
Mrs. Jones: I will. bye.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8