Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
a. Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Communication trang 11 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Mai: Check out this book, Phuc. ‘My Mini Guide to Dog Training’.
Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun... Have you found your craft kit?
Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons... I don't know, it'll take all my savings.
Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that?
Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight.
Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese!
Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies.
Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily.
Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese.
Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football.
Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.
Dịch bài:
Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của t-ôi về huấn luyện chó”.
Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nó sẽ ngốn (tiêu) hết tiền tiết kiệm của mình. Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.
Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.
Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
a. Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. Phuc, Mai, and Nick are in a library/ bookstore/ sports club.
2. Phuc is looking for a book/ dog/ craft kit.
3. Max is Phuc's cat/ goldfish/ dog.
4. Mai has found a book/ CD/ craft kit for herself.
5. Nick's CD is of folk music/ pop music/ rock music.
6. Nick is trying to learn Vietnamese/ Japanese/ English.
Đáp án:
1. bookstore
Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.
2. book
Phúc đang tìm một quyển sách.
3. dog
Max là con chó của Phúc.
4. craft kit
Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.
5. folk music
CD của Nick là về nhạc dân ca.
6. Vietnamese
Nick đang cố gắng học tiếng Việt.
b. Which leisure activities do you think Phuc, Mai, and Nickhave? Tick (✓) the boxes.Then find the information from the conversation to explain your choice. (Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu (✓) trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.)
|
Phúc |
Mai |
Nick |
1. huấn luyện thú nuôi |
|
|
|
2. làm đồ thủ công |
|
|
|
3. đoc |
|
|
|
4. nghe nhạc |
|
|
|
5. học ngôn ngữ (học ngoại ngữ) |
|
|
|
6. chơi thể thao |
|
|
|
7. giúp ba mẹ những dự án tự làm |
|
|
Đáp án:
|
Phúc |
Mai |
Nick |
1. huấn luyện thú nuôi |
✓ |
|
|
2. làm đồ thủ công |
|
✓ |
|
3. đoc |
✓ |
|
✓ |
4. nghe nhạc |
|
|
✓ |
5. học ngôn ngữ (học ngoại ngữ) |
|
|
✓ |
6. chơi thể thao |
✓ |
|
✓ |
7. giúp ba mẹ những dự án tự làm |
✓ |
✓ |
|
Lưu ý: DIY = Do It Yourself (đồ tự làm, tự sửa) là những việc làm trong nhà mà bạn tự làm, tự sửa không cần nhờ tới các chuyên gia (các thợ), ví dụ: painting a room (sơn phòng), fixing the garden fence (sửa hàng rào khu vườn),...
c. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What does Mai mean when she says 'Check out this book'? (Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này"?)
2. What does Phuc mean when he says 'It's right up your street!'? (Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?)
Đáp án:
1. Mai means Phuc should examine this book. (Mai muốn Phúc nên kiểm tra quyển sách này.)
2. He means that it is the thing that Mai enjoys. (Cậu ấy muốn nói rằng đó là thứ mà Mai thích.)
2. Find words/phrases in the box to describe the photos. The listen to check your answers. (Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Click tại đây để nghe:
Đáp án:
1. playing computer games (chơi trò chơi trên máy vi tính)
2. playing beach games (chơi trò chơi ở bãi biển)
3. doing DIY (làm đồ chơi tự làm)
4. texting (nhắn tin)
5. visiting museums (thăm viện bảo tàng)
6. making crafts (làm đồ thủ công)
3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant. (Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan)
|
1. You do leisure activities in your free time and they make you feel _______.
2. You can do________ activities such as yoga, or________ ones such as mountain biking or skateboarding.
3. Hobbies such as making crafts or collecting things are_______ .
4. You can surf the Internet but some people say this is ________ ,
5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel_______ ,
Đáp án:
1. satisfied 2. relaxing, exciting 3. fun
4. boring 5. good
Dịch bài:
1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.
2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt
động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.
3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.
4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.
5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.
4. Trò chơi: Thay đổi bạn
Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.
Bạn có thể:
- mô tả hoạt động thư giãn
- nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
- chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động
Bổ sung cách chơi:
Đây là một trò chơi có thể thực hiện trong một nhóm có từ 4 đến 6 bạn. Nếu lớp bạn để rộng thì các bạn có thể xếp thành 2 hàng đối diện nhau. Mỗi cặp sẽ nói về một hoạt động thư giãn trong một phút. Khi hết thời gian một phút thì người điều khiển trò chơi sẽ nói “Change! (Chuyển! hay Đổi!)”, họ sẽ di chuyển một bước sang phải/trái để gặp người chơi mới (bạn mới) và nói về hoạt động thư giãn khác.
Đáp án:
Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird,... they are very interesting. I feel so happy to play them.
Dịch bài:
Chơi trò chơi trên máy vi tính là một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại trò chơi trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird,.,. Chúng rất thú vị. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng.
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm