Communication trang 11 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this "netlingo" dictionary if necessary.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 1 trang 12 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Read the following article on the magazine 4Teen website. (Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.)
Dịch bài:
Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ trải qua thời gian rảnh.
Emily - Tôi đi chơi với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như thích đi xem hàng hóa mua sắm. chỉ cho vui thôi! Chúng tôi cũng làm việc như những tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tôi sẽ đi đến một nông trại.
Hằng - Điều này có vẻ điên rồ, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và nhìn vào những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không?
Linn - Năm nay thành phố tôi là thủ đô văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều thứ sẽ diễn ra. Cuối tuần này anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thích nó!
Minh - Mình thích chơi thể thao - Mình ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà mình thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì mình. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với mình cũng là cách vui!
Manuel - Mình nghiện net dữ dội. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao?
2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this "netlingo" dictionary if necessary. (Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển "ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng" nếu cần thiết.)
2moro |
tomorrow (ngày mai) |
4 |
for (cho) |
<3 |
love (yêu thích) |
bro |
brother (anh, em trai) |
DYLI |
Do you love it? (Bạn có thích nó không?) |
EZ |
easy (dễ dàng) |
J4F |
just for fun (chỉ để vui thôi) |
goin' |
going (đi) |
n' |
and (và) |
NUFF |
enough (đủ) |
r |
are (thì, là) |
ur |
your (của bạn) |
w/ |
with (với) |
WBU |
What about you? (Còn bạn thì sao?) |
WF |
way fun (cách vui vẻ) |
3. Find information in the the text to complete the table. (Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)
Who? |
What activity is mentioned? |
What does he/she think of it? |
Emily |
|
|
Đáp án:
Ai? |
What activity is mentioned? (Hoạt động nào được để cập?) |
What does he/she think of it? (Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?) |
Emily |
Hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer. (Đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm việc như tình nguyện viên.) |
She loves it. (Cô ấy thích nó.) |
Hằng |
cloud watching (ngắm mây) |
She adores it. It’s easy. (Cô ấy đam mê nó / thật dễ dàng.) |
Linn |
Going to community centre, painting, dancing, doing drama. (Đi đến trung tâm cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch.) |
She loves it. (Cô ấy thích nó.) |
Minh |
playing football chơi bóng đá Helping his aunt in running cooking classes. (Giúp dì cậu ấy trong lớp nấu ăn.) |
He likes it. It’s fun. (Anh ấy thích nó. Thật vui.) |
Manuel |
playing Computer games (chơi trò chơi vi tính) doing judo (học judo) |
He is addicted to it. (Cậu ấy nghiện nó.) It’s OK. (Được thôi.) |
4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs. (Làm việc với bạn học và đặt những đề mục trong phần 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.)
Đáp án:
1. Linn 2. Minh 3. Emily
4. Manuel 5. Hằng
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm