A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
4. Write sentences about what you like or don't like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner.
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication trang 11 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 1 trang 12 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund. (Đọc bài đàm thoại trong phần bắt đầu lần nữa. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)
Đáp án:
love (to watch)
enjoy (listening)
liked (reading)
2. Tick (✓) the appropriate box. Then listen to check. (Đánh dấu (✓) thích hợp vào trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Click tại đây để nghe:
Audio script:
1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.
2. Jane enjoys running.
3. Phong detests doing DIY.
4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.
5. Do you fancy watching TV?
|
followed by gerund only |
followed by both gerund and to-infinitive |
1. love |
|
|
2. enjoy |
|
|
3. detest |
|
|
4. prefer |
|
|
5. fancy |
|
|
Đáp án:
|
followed by gerund only (theo sau bởi danh động từ) |
followed by both gerund and to-infinitive. (theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”) |
1. love |
|
✓ |
2. enjoy |
✓ |
|
3. detest |
✓ |
|
4. prefer |
|
✓ |
5. fancy |
✓ |
|
3. Write the correct form of the verb. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. Mai enjoys ________(make) crafts, especially bracelets.
2. People in Britain love ________ (watch) TV in their free time.
3. Do you fancy________ (skateboard) in the park this Sunday?
4. Nick likes_______ (learn) Vietnamese.
5. Ngoc hates ________ (sit) at the computer for too long.
Đáp án:
1. making
2. to watch/ watching
3. skateboarding
4. to learn/ learning
5. sitting
Dịch bài:
1. Mai thích làm thủ công, đặc biệt là vòng tay.
2. Người dân ở Anh thích xem ti vi vào thời gian rảnh.
3. Bạn có thích trượt ván trong công viên vào Chủ nhật này không?
4. Nick thích học tiếng Việt.
5. Ngọc ghét ngồi ở máy tính lâu.
4. Write sentences about what you like or don't like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner. (Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)
1. I adore_______________ .
2. I love________________ .
3. I fancy________________ .
4. I don't mind______________ .
5. I don't like________________ .
6. I detest___________________ .
Đáp án:
1. I adore playing badminton. (Tôi đam mê chơi cầu lông.)
2. I love jogging in the park. (Tôi thích chạy bộ trong công viên.)
3. I fancy playing computer games. (Tôi thích chơi trò chơi máy vi tính.)
4. I don’t mind helping you do the homework. (Tôi không phiền khi giúp đỡ bạn làm việc nhà.)
5. I don’t like playing football. (Tôi không thích chơi bóng đá.)
6. I detest making bread in the free time. (Tôi không thích làm bánh mì trong thời gian rảnh.)
5. 5. Look at the following email that Minh Duc wrote a new penfriend. (Nhìn vào thư điện tử (email) sau mà Minh Đức đã viết cho một người bạn mới.)
Dịch bài:
Chào, mình tên Đức.
Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, minh thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!
Còn bạn thì sao?
Thân,
Đức
a. There are six grammar mistakes in his email. Can you find and correct them? (Có 6 điểm ngữ pháp bị lỗi trong thư điện tử của cậu ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)
Error | Fixes |
like do | → like to do/ like doing |
enjoy do | → enjoy doing |
don't like have | → don't like to have/ don't like having |
don't mind to do | → don't mind doing |
hate spend | → hate to spend/ hate spending |
love eat out | → love to eat out/ love eating out |
b. Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. How many activities does Due mention in his email? (Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email cậu ấy?)
2. Which two activities do you think he enjoys the most? (Hai hoạt động nào mà em nghĩ là cậu ấy thích nhất?)
Đáp án:
1. He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family. (Cậu ấy đề cập 7 hoạt động: chơi trò chơi video, xem ti vi, đi công viên, chơi bóng đá, giúp đỡ ba mẹ, làm bài tập về nhà, ăn bên ngoài với gia đình cậu ấy.)
2. He goes to the park and play football with his friends. (Cậu ấy đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè cậu ấy.)
He eats out with his family on Saturday or Sunday. (Cậu ấy ăn ngoài với gia đình vào ngày thứ Bảy hoặc Chủ nhật.)
6. Write a similar email to tell your friend about your free time, using the verbs of liking + gerunds or verbs of liking + fo-infinitives. Swap your work with a partner and check for mistakes. (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn bè nghe về thời gian rảnh của em, sử dụng những động từ chỉ sự yêu thích kết hợp với danh động từ hoặc động từ chỉ sở thích kết hợp với động từ nguyên mẫu có “to”. Trao đổi bài viết của em với bạn học và kiểm tra lỗi.)
Đáp án:
Hi Nam,
How are you?
Long time not talk to you.
There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.
How about you?
Best,
Ngan
Dịch bài:
Chào Nam,
Cậu khỏe chứ?
Lâu rồi không nói chuyện với cậu nhỉ.
Có một công viên mới trong xóm mình, vì vậy mình có một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mới như chạy bộ trong công vỉên bên cạnh việc chơi trò chơi vi tính, xem ti vi. Mình thích chơi trò chơi vi tính nhất, hihi. Tuy nhiên mình cũng thích chạy bộ trong công viên. Mình cũng giúp em gái làm việc nữa.
Còn cậu thì sao?
Thân,
Ngân
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm