A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
2. Use some words from 1 to complete the sentences. (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 8 mới
- Communication trang 31 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 1 trang 32 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Match the adjectives in A with their opposites in B. (Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B)
Đáp án:
1 - d: major >< minor
2 - c: simple >< complicated
3 - g: modern >< traditional
4 - a: spoken >< written
5 - f: rich >< poor
6 - e: developed >< basic
7 - b: important >< insignificant
2. Use some words from 1 to complete the sentences. (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)
1. Many ethnic groups have their own languages, and some even have_______ languages.
2. People in some far-away mountainous regions still keep their _______ way of life.
3. Gathering and hunting still play a(n)_______ role in the economy of the Laha.
4. Ethnic peoples in the mountains have a ______way of farming. They use _______ tools to do the farm work.
5. The Muong in Hoa Binh and Thanh Hoa are well-known for their _______ folk literature and their traditional songs.
Đáp án:
1. written
Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ và vài nhóm thậm chí có ngôn ngữ viết riêng.
2. traditional
Người ở những khu vực miền núi xa xôi vẫn giữ cách sống truyền thống của họ.
3. important
Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.
4. simple, basic
Những dân tộc ở miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những dụng cụ đơn giản để làm nông.
5. rich
Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về văn chương dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.
3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given. (Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.)
Đáp án:
1. ceremony (nghi lễ)
2. pagoda (chùa)
3. temple (đền)
4. waterwheel (bánh xe nước)
5. shawl (khăn choàng)
6. basket (rổ)
Pronunciation
4. Listen and repeat the following words. (Nghe và lặp lại những từ sau.)
Click tại đây để nghe:
|
5. Listen again and put them in the right column according to their sounds. (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
Click tại đây để nghe:
Đáp án:
/sk/ |
/sp/ |
/st/ |
skateboard school basket task |
speech display crisp space |
stamp first station instead |
6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/. (Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.)
Click tại đây để nghe:
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
2. You should go out to play instead of staying here.
3. This local speciality is not very spicy.
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
5. Most children in far-away villages can get some schooling.
Đáp án:
1. speak
2. instead, staying
3. speciality, spicy
4. students, studying, schools
5. most, schooling
Dịch bài:
1. Dân tộc H’mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.
2. Bạn nên đi ra ngoài chơi thay vì ở đây.
3. Món đặc sản địa phương này không quá cay.
4. Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.
5. Hầu hết trẻ em ở những ngôi làng xa xôi có thể đi học được chút ít.
dayhoctot.com
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm