Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of
Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
- Bài học cùng chủ đề:
- Minor structures showing affirmative Agreements with Too and So - Cấu trúc diễn tả sự đồng ý khẳng định với Too và So
- Question words - Từ hỏi
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
1/ Many - Much (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.
* Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.
Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.
(Hoa không có nhiều bạn ờ Hà Nội)
Do you have many English books?
(Bạn có nhiều sách Tiếng Anh không?)
* Much: đứng trước danh từ không đếm được.
Ex: We don't have much time to waste.
(Chủng ta không có nhiều thì giờ để phung phí)
Do you spend much inonev on clothes?
(Bạn có tiêu nhiều tiền về quần áo không?)
2/ A lot of - lots of - plenty of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ex: We need a lot of/ lots of/ plenty of pens and pencils.
(Chúng ta cần nhiều bút mực và bút chì)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7