A. What shall we eat - Unit 12 trang 114 SGK Tiếng Anh 7
2. Ask and answer the questions with a partner. Talk about the food you like. (Hỏi và đáp với bạn cùng học. Nói về thực phẩm em thích)
- Bài học cùng chủ đề:
- B. Our food - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 7
- Deduction for the present - Suy luận cho sự việc ở hiện tại
- Sentence structure with Make - Mẫu câu với Make
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. What shall we eat - Chúng ta sẽ ăn gì?
1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Yesterday, Hoa and her aunt went to the market. First, they went to the meat stall. There was a good selection of meat on the stall: chicken, pork and beef.
Aunt: What meat would you like for dinner, Hoa? There is chicken, beef and pork.
Hoa: I don’t like pork.
Aunt: Neither do I. So you can have beef or chicken.
Hoa: Let’s have some beef.
Aunt: OK.
Next, they went to a vegetable stall. There was a wide selection of vegetables on display.
Hoa: We need some vegetables for dinner too, aunt.
Aunt: What would you like?
Hoa: I d like some peas and I'd like some carrots, too.
Aunt: But Hoa, I hate carrots. And I don't like peas, either.
Hoa: What about spinach and cucumbers? I like them.
Aunt: So do I. They're my favorite vegetables. OK. Let’s get some of those.
Finally, Hoa and her aunt stopped at a fruit stall.
Hoa: We need some fruits, aunt.
Aunt: What shall we buy?
Hoa: Let s buy a papaya and a pineapple.
Aunt: They aren't ripe. Neither are the bananas.
Hoa: Let s buy some oranges then.
Aunt: OK. Can you smell the durians? I don’t like them.
Hoa: Neither do I. I hate durians.
Dịch bài:
Hôm qua, Hoa và cô của mình đi chợ. Trước tiên họ đến quầy thịt. Có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo và bò.
Cô : Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối? Có thịt gà, bò và heo.
Hoa: Cháu không thích thịt heo.
Cô : Cô cũng vậy. Vậy cháu có thể dùng thịt bò hay gà.
Hoa: Chúng ta hãy mua một ít thịt bò
Cô : Được
Sau đó họ đến quẩy rau cải. Có rất nhiều loại rau đang bày bán.
Hoa: Cô ơi, mình cũng cần ít rau cho bữa tối nữa.
Cô: Cháu muốn rau gì?
Hoa: Cháu muốn mua đậu và vài củ cà rốt.
Cô: Nhưng cô lại ghét củ cà rốt Hoa à. Mà cô cũng không thích đậu hạt.
Hoa: Vậy rau dền và dưa chuột nhé? Cháu thích chúng.
Cô : Cô cũng thích. Chúng là loại rau ưa thích của cô đấy. Được rồi, chúng ta mua một ít đi.
Sau cùng, Hoa và cô dừng lại ở quầy trái cây Hoa : Cô ơi, mình cần một ít trái cây
Cô: Chúng ta mua gì nào?
Hoa: Chúng ta hãy mua đu đủ và quả thơm đi.
Cô: Chúng chưa chín, cả chuối cũng vậy.
Hoa: Vậy mình mua cam đi.
Cô : Được. Cháu có ngửi được mùi sầu riêng không? Cô không thích chúng.
Hoa : Cháu không. Cháu ghét sầu riêng.
Now answer. What did Hoa and her aunt buy at the market? Write a list in your exercise book. (Bây giờ hãy trả lời. Hoa và cô của bạn ấy đã mua gì ở chợ? Ghi một danh sách vào vở bài tập của em)
Trả lời:
Hoa and her aunt bought some meat, some vegetables and some fruit, too.
Meat | Vegetables | Fruits |
beef |
spinach cucumbers |
oranges |
2. Ask and answer the questions with a partner. Talk about the food you like. (Hỏi và đáp với bạn cùng học. Nói về thực phẩm em thích)
Trả lời:
a)
A : I like pineapples. Do you like them?
B : No, I don't. And I don't like durians, either.
A : Neither do I.
b)
A : What about bananas? Do you like them?
B : Yes. I do. I also like oranges, do you?
A : So do I.
c)
A : I like beef. What about you?
B : Oh, yes, I like it a lot. But I don't like pork.
A : Neither do I.
d)
A : I don’t like carrots. But I like potatoes and beans.
What about you?
B : Oh, so do I.
A : I don’t like coffee. I prefer milk. Do you like it?
B : Yes, I do. I also like tea. What about you?
A : No, I don’t. I prefer mineral water.
3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Click tại đây để nghe:
Thai evening, Hoa’s aunt cooked dinner. First, she sliced the beef. Next, she sliced some green peppers and onions.
Then, she cooked some rice and boiled some spinach. She added a little salt to the spinach so it tasted good.
After that, she heated a pan and stir-fried the beef and the vegetables in a little vegetable oil. She added a little soy sauce to the dish.
Finally, she sliced the cucumbers and made cucumber salad with some onions.
Hoa set the table with plates, bowls, chopsticks, spoons and glasses.
Then they all sat down to eat.
Dịch bài:
Chiều hôm ấy, cô của Hoa nấu bữa tối. Trước tiên, bà thái mỏng thịt bò. Kế đó bà cắt ớt xanh và củ hành thành miếng mỏng.
Sau đó, bà nấu cơm và luộc rau dền. Bà thêm vào rau luộc một ít muối để nó có vị ngon.
Tiếp theo bà đun nóng cháo và xào thịt bò và rau với chút dầu thực vật. Bà thêm vào món xào một ít nước tương.
Cuối cùng, bà xắt dưa chuột thành lát mỏng và làm món trộn dưa chuột với củ hành. Hoa dọn bàn với dĩa, chén, đũa, muỗng và ly. Sau đó mọi người ngồi xuống ăn.
a) Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
What did Hoa, her aunt and uncle have for dinner? Write the menu. (Hoa và cô chú của bạn ấy đã ăn tối những gì? Hãy viết thực đơn.)
Trả lời:
Hoa, her aunt and uncle have rice, boiled spinach, beef fried with green pepper and onions, cucumber salad for their dinner.
Menu
- Rice
- Beef fried with green pepper and onions
- Boiled spinach
- Cucumber salad
b) Here is the recipe Hoa’s aunt used. Add the missing verbs. Then match the instructions to the pictures. (Đây là công thức nấu nướng cô của Hoa dùng. Thêm vào động từ còn thiếu. Sau đó ghép lời chỉ dẫn với hình)
1. Slice the beef
2. _______ the green pepper and onions
3. _______ the pan
4. _______ the beef
5. _______ some soy sauce to the dish
6. _______ rice
7. _______ salt to the spinach
1. Slice the beef
2. Slice the green pepper and onions
3. Heat the pan
4. Stir-fry the beef
5. Add some soy sauce to the dish
6. Cook rice
7. Add salt to the spinach
Trả lời:
a - 3, b - 5, c - 1, d - 4,
e - 6, f - 2, g - 7
4. Write. What did you eat and drink yesterday? (Viết. Hôm qua em ăn uống gì?)
Trả lời:
For breakfast. I ate an egg sandwich and drank a glass of milk.
For lunch. I had rice, vegetables soup and fried fish. I had a banana for dessert and I drank fresh water.
For dinner, I had rice, pork stew and boiled spinach. 1 had a cake for dessert and I drank some tea.
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Click tại đây để nghe:
I don't like coffee.
I don't like tea.
I like juice.
It's good for me.
I don't deep-fry,
I use a little oil.
For healthy food,
I steam or boil.
A balanced meal
Is a little meat.
Vegetables and fruit.
Ice-cream as a treat.
dayhoctot.com
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7