Communication trang 21 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Các em nhìn vào tranh và đọc bài đàm thoại giữa hai bạn Nick và Dương, phỏng đoán những từ còn thiếu trong bài đàm thoại sau đó điền chúng vào chỗ trống.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 1 trang 22 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
- Skills 2 trang 23 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
- Looking Back trang 24 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen to the conversation and fill in the blanks with the words you hear. (Nghe bài đàm thoại và điền vào chỗ trống với những từ em nghe được)
Click tại đây để nghe:
Các em nhìn vào tranh và đọc bài đàm thoại giữa hai bạn Nick và Dương, phỏng đoán những từ còn thiếu trong bài đàm thoại sau đó điền chúng vào chỗ trống. Mở CD lên nghe và kiểm tra lại từ mà em đã điền có đúng không, nếu sai thì các em sửa lại cho đúng. Đây là mẩu đàm thoại, các em có thể dùng để luyện tập với nhau trong nhóm. Các em có thể thay đổi nội dung phù hợp với Việt Nam, diễn viên nam có thể là Huynh Dong (Huỳnh Đông), diễn viên nữ có thể là Minh Hang (Minh Hằng) chẳng hạn.
(1) survey (2) actor (3) Tom Cruise
(4) actress (5) Angelina Jolie
Nick: Xin lỗi Dương. Mình đang làm một cuộc khảo sát về những diễn viên yêu thích. Minh hỏi bạn vài câu hỏi được không?
Dương: Được thôi. Cứ hỏi đi Nick.
Nick: Bạn nghĩ ai là diễn viên nam hay nhất?
Dương: Đó là Tom Cruise.
Nick: Và bạn nghĩ ai là diễn viên nữ hay nhất?
Dương: Mình nghĩ là Angelina Jolie.
Nick: Cảm ơn nhé.
Audio script:
Nick: Excuse me, Duong. I’m doing a survey about favourite actors.
Would it be OK if I asked you a few questions?
Duong: Sure. Go ahead, Nick.
Nick: Who do you think is the best actor?
Duong: It’s Tom Cruise.
Nick: And who do you think is the best actress?
Duong: I think Angelina Jolie is.
Nick: Thank you.
2. Work in groups of six or eight. Each student chooses one of the following sets of survey questions. (Làm theo nhóm từ 6-8 người. Mỗi học sinh chọn một trong những nhóm câu hỏi khảo sát sau)
Survey on favourite actors (Khảo sát về diễn viên yêu thích)
(1) Who do you think is the best actor?
Bạn nghĩ ai là nam diễn viên hay nhất?
(2) Who do you think is the best actress?
Bạn nghĩ ai làm nữ diễn viên hay nhất?
Survey on the best films (Khảo sát về những phim hay nhất)
(1) What is the best film you’ve seen recently?
Bộ phim hay nhất mà cậu xem gần đây là gì?
(2) Who did it star?
Ai đóng phim đó?
Survey on action films (Khảo sát về phim hành động)
(1) Do you enjoy action films?
Bạn thích phim hành động không?
(2) Is it OK for young kids to see violence on TV?
Trẻ em nhỏ xem cảnh bạo lực trên ti vi có được không'?
Survey on cartoons (Khảo sát về phim hoạt hình)
(1) Do you like to watch cartoons?
Bạn có thích xem phim hoạt hình không?
(2) Who is your favourite character?
Ai là nhân vật yêu thích của bạn?
Survey about favourite actors Khảo sát về diễn viên yêu thích |
|
|
Name (Tên) |
Question 1 (Câu hỏi 1) |
Question 2 (Câu hoi 2) |
Nam |
Brad Pitt |
Julia Roberts |
Hoa |
Tom Ilanks |
Kate Winslet |
Nhu |
Tom Ilanks |
Truong Ngoc Anh |
Survey about acton films |
|
|
Khảo sát về phim hành dộng |
|
|
Name/ Tên |
Question 1 (Câu hỏi 1) |
Question 2 (Câu hoi 2) |
Minh |
Yes (Có) |
No (Không) |
Mai |
No (Không) |
No (Không) |
Nhung |
No (Không) |
No (Không) |
Survey about the best film |
|
|
Khảo sát về phim hay nhất |
|
|
Name/ Tên |
Question 1 (Câu hỏi 1) |
Question 2 (Câu hoi 2) |
Ngoc |
Titanic |
Leonardo De Caprio, Kate Winslet |
Duong |
Forrest Gump |
Tom Hanks |
Hoang |
Titanic |
Leonardo De Caprio, Kate Winslet |
Survey about cartoons |
|
|
Khảo sát về phim hoạt hình |
|
|
Name/ Tên |
Question 1 (Câu hỏi 1) |
Question 2 (Câu hoi 2) |
Lan |
Yes (Có) |
Snow White |
Trung |
Yes (Có) |
Tom & Jerry |
Mai |
Yes (Có) |
Tom & Jerry |
- Survey about favourite actors (Khảo sát về diễn viên yêu thích)
- Most people I have surveyed think Tom Hanks is the best actor.
Hầu hết mọi người mà tôi khảo sát nghĩ Tom Hanks là nam diễn viên xuất sắc nhất.
- About half of the people I have surveyed thinks Julia Roberts, Truong Ngoc Anh, Kate Winslet are the best actress '
Khoảng một nửa số người mà tôi khảo sát nghĩ rằng Julia Roberts, Trương Ngọc Anh, Kate Winslet là nữ diễn viên xuất sắc nhất.
- Almost no one I have surveyed think Minh Hang is the best actress.
Thực ra chẳng ai mà tôi đã khảo sát nghĩ Minh Hằng là nữ diễn viên xuất sắc nhất.
- Survey about acton films (Khảo sát về phim hành động)
- Most people I have surveyed don’t like the action films.
Hầu hết mọi người mà tôi khảo sát không thích phim hành dộng.
- About half of the people I have surveyed like the action films.
Khoảng một nửa s người mà tôi khảo sát thích phim hành động.
- Only one person likes the action films.
Chỉ một người thích phim hành động.
- Almost no one I have surveyed agree that it is ok for young kids to see violence on TV.
Thực ra chẳng ai mà tôi đã khảo sát đồng ý là tốt cho những đứa trẻ xem phim bạo lực chiếu trên ti vi.
- Survey about the best film (Khảo sát về phim hay nhất)
- Most people think that Titanic is the best film.
Hầu hết mọi người nghĩ rằng Titanic là phim xuất sắc nhất.
- Some of them think that Forrest Gump is the best film.
Một vài người trong số họ nghĩ rằng phim Forrest Gump là phim xuất sắc nhất.
- Survey about cartoons (Khảo sát về phim hoạt hình)
- Most people I have surveyed like to watch cartoons.
Hầu hết mọi người mà tôi khảo sát thích xem phim hoạt hình.
- About half of the people I have surveyed like Tom & Jerry characters.
Khoảng một nửa số người mà tôi khảo sát thích nhân vật Tom và Jerry.
4. Join another group. Report your results to those group members. (Tham gia một nhóm khác. Báo cáo kết quả của em cho những thành viên nhóm đó.)
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm