Skills 1 trang 32 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Ngân hàng ý tưởng: Điền vào bảng với ý kiến của bạn cho những hoạt động tình nguyện.
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 2 trang 33 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
- Looking Back trang 34 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
- Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Read the text about volunteer work in the United States. (Đọc đoạn văn về công việc tình nguyện ở Mỹ)
Ở Mỹ, hầu hết mọi người đã từng có lúc là một tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ, khoảng 1/5 dân số Mỹ làm hoạt động tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp một người khác kể từ những ngày khai sinh của đất nước.
Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị bắt buộc hoặc được cho tiền để làm tình nguyện. Họ thích làm điều đó! Những hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm việc quyên tiền cho những người đang cần giúp đỡ, nấu ăn và phát thức án, làm công việc lao động chung (như những dự án làm sạch và sửa nhà cửa), cung cấp việc chuyên vận chuyển (như là chở những người già), và làm gia sư/ làm hướng dẫn cho những người trẻ tuổi.
2. Decide if the following statements are true (T) or false (F). (Quyết định những câu sau đây Đúng (T) hay Sai (F).)
1. Theo đoạn văn trên, gần như mỗi người Mỹ đều làm công việc tình nguyện trong cuộc đời của họ. (T)
2. Mỗi năm hầu như trong 5 công việc của người Mỹ thì có 1 công việc là tình nguyện. (T)
3. Người Mỹ đã làm công việc tình nguyện ít hơn 50 năm. (F)
4. Người Mỹ làm tình nguyện bởi vì họ bị bắt buộc phải làm. (F)
3. Hoạt động nào trong những hoạt động này là những hoạt động tinh nguyện truyền thống ở Mỹ. Đánh dấu chọn vào khung.
1. chăm sóc động vật |
|
2. quyên góp tiền |
s |
3. nấu những bữa ăn |
s |
4. hiến máu |
|
5. dọn sạch đường phố |
s |
6. dạy học cho trẻ |
s |
4. Idea bank: Fill in the table with your ideas for volunteer activities. (
To raise money, we could... (Để quyên tiền, chúng ta có thể...)
|
To provide food, wem could... (Để cung cấp thức ăn, chúng ta có thể...)
|
To help repair things, we could... (Để giúp sửa chữa đồ, chúng ta có thể...) |
To help people With transportation, we could... (Để giúp người ta có thể vận chuyển, chúng ta có thể...) |
To tutor young children, we could... (Để làm gia sư cho trẻ nhỏ, chúng ta có thể.) |
• make postcards and sell them (làm bưu thiếp và bán chúng)
|
• cook food and bring it to street children (nấu thức ăn và mang nó đến cho trẻ em đường phố) |
• repair table, chair, withdraw, car in the house (sửa chữa bàn, ghế, tủ, xe trong nhà)
|
• give the rides to the elderly (chở người già đi lại)
|
• mentor them to do homework and help them study the lesson (hướng dẫn trẻ em làm bài tập về nhà hoặc giúp chúng học bài) |
Work in groups. Share the ideas in your idea bank with your group members. Then, use the most interesting ideas to create a new group idea bank and share it with the class. (Làm theo nhóm. Chia sẻ những ý kiến trong ngân hàng ý trên với những thành viên trong nhóm. Sau dó, sử dụng hầu hết những ý tưởng thú vị để tạo ra một nhóm ngân hàng ý tưởng mới và chia sẻ nó với lớp.)
- To raise money, we could make postcards and sell them.
Để quyên tiền, chúng ta có thể làm bưu thiếp và bán chúng.
A: We could make postcards and sell them to raise money.
Chúng ta có thể làm bưu thiếp và bán chúng để kiếm tiền.
B: What types of postcards?
Loại bưu thiếp nào?
A: Greeting cards: Happy Birthday, Happy New Year, Congratulation.
Thiệp chúc mừng: Chúc mừng sinh nhật, Chúc mừng năm mới, Chúc mừng.
B: Where should we sell them?
Chúng ta bán chúng ở đâu?
A: We could sell them to students in our school, to bookshops, giftshop...
Chúng ta có thể bán chúng cho những học sinh trong trường chúng ta, đến những nhà sách, cửa hàng quà lưu niệm...
- To provide food, we could cook food and bring it to street children.
Để cung cấp thức ăn, chúng ta có thể nấu và mang nó đến cho trẻ em đường phố.
A: We could cook food and bring it to street children.
Chúng ta có thể nấu thức ăn và mang nó đến cho trẻ em đường phố.
B: What kind of food?
Loại thức ăn nào?
A: Rice with fish and meat, vegetable soup.
Cơm với cá, thịt, canh rau.
B: How often do we bring food to them?
Bao lâu chúng ta cung cấp thức ăn cho họ?
A: 3 times a week.
Ba lần một tuần.
- To help things, we could repair table, chair, withdraw, car in the house.
Để giúp đỡ, chúng ta có thể sửa bàn, ghé và tủ trong nhà để giúp đỡ.
A: We could repair table, chaừ, withdraw, car in the house to help things.
Chúng ta có thể sửa bàn, ghế và tủ để giúp đỡ.
B: Whom will we help?
Chúng ta sẽ giúp ai?
A: We will help the elderly people, the people in need.
Chúng ta sẽ giúp những người già, những người cần giúp đỡ.
B: How often do you help do?
Bao lâu chúng ta giúp một lần?
A: Once a week Một lần một tuần.
- To help people with transportation, we could give the rides to the elderly. Để giúp người ta trong giao thông, chúng ta có thể cho người lớn tuổi quá giang.
A: We could give the rides to the elderly, to help the with transportation.
Chúng ta có thể cho người lớn tuổi quá giang để giúp họ trong giao thông.
B: How often do we help them?
Bao lâu chúng ta giúp họ một lần?
A: five times a week.
5 lần một tuần.
- To tutor young children, we could mentor them to do homework and help them study the lesson.
Để dạy kèm trẻ em, chúng ta có thể hướng dẫn chúng làm bài tập về nhà và giúp chúng học bài.
A: We could mentor young children to do homework, help them study the lesson and to tutor.
Chúng ta có thể hướng dẫn trẻ em làm bài tập về nhà, giúp chúng học bài và dạy kèm cho chúng.
B: How often do we help them?
Bao lâu chúng ta giúp chúng một lần?
A: 3 times a week.
lần một tuần.
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm