A Closer Look 2 trang 19 Unit 8 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Hoàn thành các câu sử dụng although, despite, in spite of, however hoặc nevertheless. Thỉnh thoảng, có hai câu trả lời là có thể
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 25 Unit 8 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Grammar - Unit 8 SGK Tiếng Anh 7 tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Complete the sentences. Use although + a clause from the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng although + mệnh đề trong khung)
1. although few people came to see it
2. Although they spent a lot of money on the film
3. Although the acting is excellent
4. although it was a comedy
5. although it is set in modern times.
1. Chúng tôi thích bộ phim này ở rạp Ngọc Khánh mặc dù ít người đến xem nó.
2. Mặc dù họ đã tốn nhiều tiền cho phim này, nhưng nó không phải là một thành công lớn.
3. Mặc dù diễn xuất xuất sắc, tôi vẫn không thích phim này.
4. Tôi không thấy vui chút nào mặc dù nó là một phim hài.
5. Bộ phim được dựa trên một quyển sách mà được viết cách đây 20 năm, mặc dù nó diễn ra trong thời điểm hiện đại.
2. Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible. (Hoàn thành các câu, sử dụng although! despite! in spite of. Thỉnh thoảng, hai câu trả lời là có thể.)
1. Although 2. despite/ in spite of 3. although
4. Despite/ In spite of 5. Although
- Mặc dù chuyện phim hay, nhưng tôi không thích phần diễn xuất.
- Tôi đã đến xem phim mặc dù cảm thấy thật sự mệt mỏi.
- Tôi thật sự thích phim Chiến Tranh Nước, mặc dù hầu hết bạn bè tôi nói nó không phải là một phim quá hay.
- Mặc dù chuẩn bị cẩn thận nhưng họ cũng gặp nhiều khó khăn khi làm phim.
- Mặc dù phim hay nhưng Tom đã ngủ suốt từ đầu đến cuối.
3. Rewrite these sentences using the words in brackets. Change other words in the sentence if necessary. (Viết lại những câu sau sử dụng những từ trong ngoặc đơn. Thay đổi những từ khác trong câu nếu cần thiết)
1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.
Tôi khônq nghĩ Stallone là một diễn viên nam rất giỏi mặc dù anh ấy diễn rất hay trong những phim Rocky.
2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.
Mặc dù nhiều dạo diễn châu Áu đã đèn Hollywood làm phim, nhưng rất ít người có nhiều thành công như Milos Forman.
3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.
Mặc dù phải làm việc vào ngày mốt, nhưng họ đã xem phim trẽn DVD suốt đêm.
4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.
Mặc dù anh ấy dã diễn xuất xuất sắc, nhưng anh ấy kỉiông bao giờ giành dược giải Oscar cho Diễn viên Xuất sắc nhất.
5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending. Mặc dù bắt dầu với một thảm họa kinh khủng, bộ phim vẫn có kết thúc hạnh phúc.
4. Complete the sentences using although, despite, in spite of, however, or nevertheless. Sometimes, two answers are possible. (Hoàn thành các câu sử dụng although, despite, in spite of, however hoặc nevertheless. Thỉnh thoảng, có hai câu trả lời là có thể)
1. However/ Nevertheless
2. Despite/ In spite of
3. However/ Nevertheless 4. Although 5. Although
- Phim này không nhận được đánh giá tôi từ những nhà phê bình tuy nhiên nhiều người vẫn xem nó.
- Mặc dù câu chuyện thật ngốc nghếch, nhưng nhiều người thích bộ phim.
- Họ đã dành hàng triệu đô la để làm phim này. Tuy nhiên, nó không thành công như mong đợi.
- Mặc dù phim JAW là một trong những phim đầu tay của Spielberg, nó lại là một trong những phim hay nhất của ông.
- Mặc dù phim hơi đáng sợ, nhưng tôi thực sự thích nó.
5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner (Sử dụng ý riêng của em để hoàn thành các câu sau. Sau đó so sánh các câu của em với bạn bè.)
- it stars many famous actors
- the film didn’t get the big success
- it didn’t cost much money to make the film
- Nevertheless, I really like the film.
- I really enjoyed it
- my father is still healthy
1. Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.
2. Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim
không đạt được thành công lớn.
3. Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.
4. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích
phim này.
5. Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.
6. Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm