Project trang 35 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Làm việc theo nhóm 3-4 người.Nghĩ về một lễ hội mới mà bạn muốn có. Hãy sáng tạo! Hoàn thành bảng sau đây với tất cả thông tin về lễ hội này.
- Bài học cùng chủ đề:
- Grammar Unit 9 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Work in groups of three or four.
Think of a new festival that you would like to have. Be creative!
Complete the following table with all information about this festival.
Draw pictures of this festival or cut relevant pictures from magazines.
Present your festival to the class.
- Làm việc theo nhóm 3-4 người.
- Nghĩ về một lễ hội mới mà bạn muốn có. Hãy sáng tạo!
- Hoàn thành bảng sau đây với tất cả thông tin về lễ hội này.
- Vẽ những bức hình về lễ hội này hoặc cắt những bức hình liên quan từ tạp chí.
- Trình bày lễ hội của bạn trước lớp
When? (Khi nào?) |
February tháng Hai |
How often? (Bao lâu một lần?) |
Once a year Mỗi lần một năm |
Why? (Tại sao?) |
To welcome the watermelon season and Tet Holiday - Chào mừng mùa dưa hấu và Tết |
How? (Như thế nào?) |
All attendants will decorate watermelon with many kinds of shapes by small knife. The winners are those ones who have the most creative decorations. Tất cả mọi người tham gia sẽ trang trí dưa hấu thành nhiều hình thù khác nhau bằng chiếc dao nhỏ. Người chiến thắng là người có kiểu trang trí sáng tạo nhất. |
HỘI MÙA - PHÚ YÊN
Những người dân tộc thiểu số ở Phú Yên tổ chức lễ hội mùa vào tháng Ba. Nó được tổ chức để cảm ơn thần Lúa về vụ mùa, và cầu nguyện cho những mùa tốt hơn trong tương lai. Những gia đình cũng thờ cúng tổ tiên và cha mẹ vào dịp này. Những người trong làng tình nguyện đóng góp tiền và những đồ vật khác để kỷ niệm lễ hội.
Trong lễ hội này, những thầy tu được mời đến để tụng kinh. Người ta chơi trống, hát những bài hát và nhảy múa. Họ cũng uống rượu gạo từ ống tre dài nhỏ. Có vài hoạt động khác như biểu diễn văn hóa, đua trâu và trò chơi truyền thống. Không khí lễ hội được cảm nhận khắp các làng bản.
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm