Looking Back trang 34 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Sắp xếp lại các chữ cái để làm thành lý do tổ chức lễ hội. Sau đó nối chúng với những bức hình của lễ hội
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 35 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
- Grammar Unit 9 SGK Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Rearrange the letters to make reasons for holding festivals. Then match them to the pictures of the festivals. (Sắp xếp lại các chữ cái để làm thành lý do tổ chức lễ hội. Sau đó nối chúng với những bức hình của lễ hội)
- Religious (tôn giáo)
- Music (âm nhạc)
- superstitious (tin nhảm/ mê tín)
- Seasonal (theo mùa)
2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu với hình thức từ chính xác trong ngoặc đơn)
1. cultural 2. parade 3. celebratory/ celebration
4. festive 5. performance 6. celebration
1. Nhiều hoạt động văn hóa và nghệ thuật được tổ chức như là một phần của Lễ hội hoa ở Đà Lạt.
2. Tôi đã xem cuộc trình diễn diễu hành hoa khi tôi tham gia lễ hội hoa năm rồi.
3. Chúng tôi đã có một bữa ăn mừng ngày sinh nhật của ông.
4. Mùa Giáng sinh cũng được gọi là mùa lễ hội.
5. Tôi thích những màn trình diễn bài hát dân gian.
6. Có một lễ kỷ niệm cho những cô gái Nhật vào ngày 3 tháng Ba hàng năm.
3. Complete each question with a suitable H/Wh-question word. More than one question word may be accepted. (Hoàn thành mỗi câu hỏi với câu hỏi H-WH thích hợp. Có hơn 1 câu hỏi được chấp nhận)
1. What 2. Where 3. How 4. Which
5. Where/ When/ How/ Why 6. When
1. Nhìn vào bức hình này! Bạn đang làm gì với những cây nến vậy?
2. Bạn đã ở chỗ nào khi ra Hà Nội?
3. Bạn phát âm tên của lễ hội như thế nào?
4. Em trai của bạn thích Lễ hội hoa Tulip Tesselaar hơn hay lễ hội Thời gian hoa Tulip?
5. Người ta tổ chức lễ hội Dewali ở đâu/ khi nào/ như thế nào/ để làm gì?
6. Họ đã đến Đà Nẵng khi nào? Vào ngày 29 tháng Tư.
4. Tạo thành câu riêng của em với cụm trạng từ trong khung.
1. Nguyen Hue flower Street festival is held in Ho Chi Minh City.
Lễ hội đường hoa Nguyễn Huệ được tổ chức ở Thành phố Hồ Chí Minh.
2. They would like to say thanks for what they have from this festival.
Họ muốn nói lời cảm ơn cho những gì họ có được từ lễ hội này.
3. I visited this festival last December.
Tôi đã thăm lễ hội này vào Tháng 12 năm rồi.
4. This town is more beautiful with apricot blossoms.
Thành phố thèm đẹp hơn với hoa mai.
5. My family come to that festival every year.
Gia đình tôi đến lễ hội đó mỗi năm.
5. Role-play in pairs. Student A is a reporter. Student B is a secondary school student Continue the conversation below. (Đóng vai theo cặp. Học sinh A là một người phóng viên. Học sinh B là một học sinh cấp Hai. Tiếp tục bài đàm thoại bên dưới)
Reporter: I’m a reporter from Culture Magazine. Can I ask you some question about your favourite festival?
Phóng viên: Tôi là phóng viên từ tạp chí Văn Hóa. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi về lễ hội yêu thích của bạn không?
Student: Yes, of course. I like the elephant race festival best.
Học sinh: Vâng được. Tôi thích lễ hội đua voi nhất.
Reporter: Well, where’s the festival held?
Phóng viên: À, nó được tổ chức ở đâu?
Student: Ah, it’s held in Daklak province.
Học sinh: Nó được tổ chức ở tỉnh Đắk Lắk.
Reporter: When is it held?
Phóng viên: Nó được tổ chức khi nào?
Student: It’s normally held in every March.
Học sinh: Nó được tổ chức vào tháng Ba hàng năm.
Reporter: Is it-crowded?
Phóng viên: Nó có đông đúc không?
Student: Yes, it’s very crowded with many tourists and local people.
Học sinh: Có. Nó rất dông đúc với nhiều khách du lịch và người dân địa phương.
Reporter: When did you come there?
Phóng viên: Bạn đến đó khi nào?
Student: I came there last March.
Học sinh: Mình đến đó vào tháng Ba năm ngoái.
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm