A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh

1. Choose the phrases that match the pictures s-elow. Write them in the spaces provided. (Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh.)

1.   disabled people (người khuyết tật)

2.   elderly people (người già)

3.   homeless people (người vô gia cư)

4.   sick children (trẻ em bị bệnh)

5.   people in a flooded area (người ở một khu vực lũ lụt)

2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)

1. disabled people (người khuyết tật)

A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education... Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...

Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road... Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...

2. elderly people (người già)

A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly. Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.

Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them... Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.

3. homeless people (người vô gia cư)

A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor. Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.

Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them... Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...

4. people in a flooded area (người ở một khu vực bị lũ lụt)

A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water... (Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ).

Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area. Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.

3. a. Nhìn vào những bức tranh. Những vấn đề nào mà mỗi cộng đồng phải đối mặt? Viết a, b, c kế bên những từ trong bảng bên dưới.

a.  rubbish, dirty beach (rác, bãi biển bị dơ bẩn)

b.   too many advertisements, graffiti (quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy)

c.  traffic jams, no tree (kẹt xe, không có cây xanh)

3.b. In pairs, talk about the problems in a and provide the possible solutions. (Làm theo cặp, nói về vấn đề trong phần a và những giải pháp có khả năng. Thêm ý kiến riêng của bạn.)

  • traffic jams (kẹt xe)

A: Traffic jams are a big problem for our community.

Kẹt xe là một vấn đề lớn cho cộng đồng chúng ta.

B: What can we do to reduce traffic jams?

Chúng ta có thể làm gì để giảm kẹt xe?

A: We can help by using public transport.

Chúng ta có thể giúp bằng cách sử dụng phương tiện công cộng.

  • rubbish, dirty beach (rác, bãi biển bị dơ bẩn)

A: Oh rubbish is in the beach. They beach is so dirty. Many plastic bags, can, glass, paper are in the beach.

Ồ rác trên bãi biển. Bãi biển thật là dơ. Nhiều túi nhựa, lon nước, ly, giấy nằm trên bãi biển.

B: What can we do to help?

Chúng ta có thể làm gì để giúp ?

A: We can collect the rubbish in the beach. Put the board of NO LITTER in the beach.

Chúng ta có tliể nhặt rác bãi biển. Đặt bảng “KHÔNG XẢ RÁC” trên bãi biển.

  • too many advertisements, graffiti (quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy)

A: Oh, the advertisements and graffiti are on the wall of houses in this city. The walls are colored and not beautiful at all. (Ồ, những quảng cáo và hình vẽ bậy đầy trên tường nhà trong thành phố này. Những bức tường được tô vẽ đầy màu và không đẹp chút nào.)

B: What can we do now? (Chúng ta có thể làm gì?)

A: We can erase them. We can ask some town safeguard to stop those people who make advertisements, graffiti from doing this. (Chúng ta có thể xóa chúng. Chúng ta có thể yếu cầu bảo vệ dân phố ngăn những người vẽ quảng cáo và hình vẽ bậy không được làm như thế.)

4. Listen and repeat.

Click tại đây để nghe:

community (cộng đồng)           go (đi)                        colour (màu sắc)

green (xanh lá cây)                garden (vườn) clean (làm sạch)

glass (ly, cốc)                         give (cho, biếu) clothes (quần áo)

5. Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Click tại đây để nghe:

/g/

DsJ

green, girl, goal

cold, clothes

6. Listen and repeat

Click tại đây để nghe:

1.   Go green bảo vệ môi trường.

2.   Cô gái có tóc xoăn thật dễ thương.

3.   Năm rồi chúng tôi đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng.

4.   Anh ấy đã thu gom quần áo cho trẻ em đường phố trong 2 năm.

5.   Cô ấy thích màu vàng.

7. Game: STAND UP, SIT DOWN

Chọn một hành động cho mỗi âm (ví dụ, âm /g/ là “stand up/ đứng dậy”, âm /k/ là “sit down/ ngồi xuống”). Trong nhóm 5 người, một học sinh đọc lên 1 từ trong phần 4 và nhóm thực hiện hành động đó theo âm mà học nghe. Học sinh mà làm chậm nhất sẽ đọc lên từ tiếp theo.


 

Các bài học liên quan
Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 7 mới cập nhật