Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn
Thì Hiện tại hoàn thành đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.
- Bài học cùng chủ đề:
- Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn (Differences between the Simple past and Simple present perfect tenses).
5.1. a. Thì Hiện tại hoàn thành đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.
e. g.: He has lived in this city. (Anh ấy sống ớ thành phố này.)
He 's lost his pen. He uses a ballpen.
(Anh ấy mất cây viết. Anh ấy dùng viết bi.)
b. Thì Quá khứ đơn: diễn là hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ hay có thời gian cụ thể.
e. g.: He lost his pen. (Anh ấy đã mất cây viết.)
(Chúng aa biết anh ấy đã mất cây viết rồi và bây giờ không rõ anh ấy có cây khác hay không.)
He lost his pen last Monday. (Anh ấy mất cây viết Thứ Hai rồi.)
5.2. a. Thì Hiện tại hoàn thành đơn :diễn tả hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và hiện tại vẫn còn.
e. g.: We have worked in this company for two years.
{Chúng tôi làm việc ở công ty này được hai năm.)
Thì Quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra suối một thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
e.g.: We worked in this company for two years. (Now we don't work here any more.)
(Chúng tôi đã làm việc ở công ty này hai năm.)
5. 3. a. Thì Hiện tại hoàn thành đơn: thường dùng trong báo chí. truvền thanh, truyền hình để giới thiệu những tin mới. Nhưng khi tiếp tục nói về những tin này. chúng ta phái dùng Thì Quá khứ đơn
e.g.: There’s been an accident on Main Street. Fortunately there was only a man slightly injured in the arm. (Có một tai nạn ở đường Chính. Mây thay chỉ có một người bị thương nhẹ ở cánh tay.)
h. Thì Quá Khứ Đơn được dùng trong văn kể chuyện.
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12