GRAMMAR - Unit 9
A. SO - THEREFORE: được dùng nối hai câu đơn / mệnh đề với tương quan nguyên nhân -hậu quả (cause - effect relation)
GRAMMAR
Connectors : SO, BUT, HOWEVER and THEREFORE
A. SO - THEREFORE : được dùng nối hai câu đơn / mệnh đề với tương quan nguyên nhân -hậu quả (cause - effect relation)
1. SO : tập hợp liên từ (co-ordinating conjunction).
e.g.: The climate in the Arctic region is very severe, so very few animals can live there.
(Khi hậu ở miền địa cực quá khắc nghiệt, do đó rất ít động vật có thể sống nơi đó.)
2. Therefore: Trạng từ (adverb): được dùng như từ nối (connector).
e.g.: The food prices rise too much; therefore, people's life becomes difficult. (Giá thực phẩm tăng quá nhiều, vì thế/do đó đời sống dân chúng trở nên khó khăn.)
B. BUT - HOWEVER : diễn tả sự tương phản (contrast), hay đối lập (opposition).
1. BUT : tập hợp liên từ (co-ordinating conjunction).
e.g.: Mr John is a very rich businessman, bill he leads a simple life.
(Ông John là một thương gia rất giàu, nhưng ông sống cuộc sống giản dị.)
2. HOWEVER (tuy nhien): trạng từ(adverb): được dùng làm từ nốì (connector),
e.g.: The lest was very-difficult; however, all students were able to finish it
( Bài thi rất khó; tuy nhiên tất cả hạc sinh làm được.)
C. Chú ý: dấu chấm câu và vị rí của từ nối (connector ):THEREFORE-HOWEVER.
e.g.: Bill had missed a lot of classes ; therefore, he failed the exam.
Bill had missed a lot of classes; he, therefore, failed the exam.
Bill had missed a lot of classes. Therefore, he failed the exam.
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12