Speaking - Unit 5 trang 55 Tiếng Anh 12
Task 1: Below are the admission requirments for tertiary institutions in some countries. Work in groups. Tick (✓) those which are obligatory for vou to be admitted to a university in Vietnam.
- Bài học cùng chủ đề:
- Listening - Unit 5 trang 56 Tiếng Anh 12
- Writing - Unit 5 trang 58 Tiếng Anh 12
- Language focus - Unit 5 trang 58 Tiếng Anh 12
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
SPEAKING
Task 1: Below are the admission requirments for tertiary institutions in some countries. Work in groups. Tick (✓) those which are obligatory for vou to be admitted to a university in Vietnam.
(Dưới đây là những yêu cầu ghi danh cho những cơ sở đại học ở một vài quốc gia. Làm việc từng nhóm. Đánh dấu (✓) những yêu cầu có tính bắt buộc để em được nhận vào một trường đại học ở Việt Nam.)
_______ an application form
_______ an identity card
_______ a reference letter
_______ a copy of the originals of your school certificate
_______ a birth certificate
_______ a copy of the record of your performance at school
_______ scores of the required entrance examination
Tạm dịch:
________một mẫu đơn xin nhập học
_______ chứng minh thư
_______ một lá thư giới thiệu
_______ một bản sao của bản chính giấy chứng nhận của trường
_______ giấy khai sinh
_______ một bản sao của hồ sơ về quá trình học tập của bạn ở trường
_______ điểm của kỳ thi tuyển sinh bắt buộc
Hướng dẫn giải:
A. Among the above requirements which ones do you think are obligatory for you to be admitted to a university in Vietnam?
B. Well, first of all, you must have an application form, an identity card and the score of the rerquired entrance examination.
C. Do we need the copy of the GCSE ?
D. Yes. We have to enclose it in the papers for the entrance cxaminaiion.
✓... an application form
✓... an identity card
✓... a reference letter
✓... a copy of the originals of your school certificate
✓....a birth certificate
✓... a copy of the record of your school performance ai school.
✓… scores of the required entrance examinaiion
Tạm dịch:
A. Trong số những yêu cầu trên bạn nghĩ là bắt buộc phải nhập học tại một trường đại học ở Việt Nam?
B. Trước tiên, bạn phải có một mẫu đơn, một giấy chứng minh nhân thân và điểm của kỳ kiểm tra đầu vào yêu cầu.
C. Chúng ta có cần bản sao của GCSE?
D. Có. Chúng ta phải đặt nó vào giấy tờ cho lối vào cxaminaiion.
Task 2: Work in pairs. Ask and answer the questions about the application process to tertiary study in Vietnam using the following cues.
(Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời câu hỏi về tiến trình nộp đơn vào cơ sở đại học ở Việt Nam dùng những từ gợi ý sau.)
What to do |
When |
fill in the application form |
in March |
send the application form |
in March |
take the GCSE examination |
in May |
get the GCSE result |
in June |
take the entrance examination |
in July |
get the entrance examination results |
in August |
get a letter of acceptance from the |
late August - early |
university …………………………………… |
September ………………. |
Tạm dịch:
Làm gì |
When |
điền vào mẫu đơn xin việc |
tháng 3 |
gửi mẫu đơn xin việc |
tháng 3 |
tham gia kỳ thi GCSE |
tháng 5 |
nhận kết quả GCSE |
tháng 6 |
tham gia kỳ thi đầu vào |
tháng 7 |
nhận kết quả kỳ thi đầu vào |
tháng 8 |
nhận lá thư nhập học từ trường đại học |
cuối tháng 8 đầu tháng 9 |
…………………………………… |
………………. |
Hướng dẫn giải:
A: When do you fill in and send the application form to a university?
B: Usually in March.
A: To apply for a university, you must pass the GCSE examination.Right?
B: That's right.
A: When do you take the GCSE examination
B: In May and we have the results in June.
A: When do you take the entrance exam?
B: Early July.
A: When do you have the results of this exam?
B: Usually in mid August.
A: One more question. When do you get the letter of acceptance from the university?
B: Late August or early September.
A: Thanks for your information.
B: My pleasure.
Tạm dịch:
A: Khi nào bạn điền đơn và gửi mẫu đơn cho một trường đại học?
B: Thông thường vào tháng 3.
A: Để nộp đơn xin học tại một trường đại học, bạn phải vượt qua kỳ thi GCSE. Đúng không?
B: Đúng vậy.
A: Khi nào bạn thi GCSE?
B: Vào tháng Năm và chúng ta có kết quả vào tháng Sáu.
A: Khi nào bạn dự kỳ thi tuyển sinh?
B: Đầu tháng 7.
A: Khi nào bạn có kết quả của kỳ thi này?
B: Thông thường vào giữa tháng Tám.
A: Một câu hỏi nữa. Khi nào bạn nhận được thư nhập học từ trường đại học?
B: Cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9.
A: Cảm ơn thông tin của bạn.
B: Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
Task 3: Work in groups. Discuss the process of applying to a tertiary institution in Vietnam.
(Làm việc từng nhóm. Thảo luận tiến trình nộp đơn vào một cơ sở đại học ở Việt Nam.)
Hướng dẫn giải:
A: Can you tell me the process of applying to a university in Vietnam?
B: Sure. First you must pass the GCSE examination. Then, you must send an application for the entrance examination.
C: Oh. I must pass the entrance examination to be admitted to a tertiary institution, mustn't I?
B: Sure.
A: How long can I get the entrance exam result?
B: About a month.
C: So with the result, I can apply for a seat in a university?
B: No. You must wait for the letter of acceptance from the university.
A: Oh. Rather complicated! Then I can go to the admissions office of the university to do the necessary process for a tertiary study.
C: How long does it take to apply to a university?
B: About two months.
A: Oh!
Tạm dịch:
A: Bạn có thể cho tôi biết quá trình nộp đơn vào một trường đại học ở Việt Nam được không?
B: Chắc chắn. Trước tiên, bạn phải vượt qua kỳ thi GCSE. Sau đó, bạn phải nộp đơn xin thi tuyển.
C: Oh. Tôi phải vượt qua kỳ thi tuyển vào trường đại học, phải không?
B: Chắc chắn.
A: Tôi có thể lấy kết quả thi vào bao lâu?
B: Khoảng một tháng.
C: Vì vậy với kết quả, tôi có thể nộp đơn xin học tại một trường đại học à?
B: Không. Bạn phải đợi thư nhập học từ trường đại học.
A: Ờm. Phức tạp quá! Sau đó, tôi có thể đến văn phòng tuyển sinh của trường đại học thực hiện các quy trình cần thiết để nhập học.
C: Phải mất bao lâu để nộp đơn vào trường đại học?
B: Khoảng hai tháng.
A: Oh!
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12