Động từ nguyên mẫu-INFINITIVES
Verb + infinitive;Verb + object + infinitive;.“It / s + he + adjective + infinitive + o...”;Động từ nguvên mẫu đưực dùng diễn tả mục đích;TOO/ FNOUGH + Adjective / Adverb + infinitive;Question-worcl + Infinitive;
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" Questions - Unit 2 Tiếng Anh 10
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
B.INFINITIVES (Động từ nguyên mẫu)
1.Verb + infinitive: đa số hai động từ thường đi với nhau, động từ theo sau ở dạng nguyên mẫu.
e.g.: He dccided to study another foreign language.
(Anh ấy quyết định học một ngoại ngữ nữa.)
They learn to use a computer.
(Họ học sử dụng máy tính.)
2.Verb + object + infinitive: một số động từ có thể có túc từ theo sau bở động từ nguyên mẫu.
e.g.: They wanted their son to study engineering.
(Họ muốn con trai họ học ngành kỹ sư.)
He told us to help that boy.
(Ông ấy bảo chúng tôi giúp đứa con trai đó.)
3.“It / s + he + adjective + infinitive + o...”
e.g.: I'm glad to meet you again.
(Tôi vui gặp lại bạn.)
It’s easy to say.
(Nói thì dễ.)
4.Động từ nguvên mẫu đưực dùng diễn tả mục đích.
e.g.: He's studying hard to pass the coming exams.
(Anh ất học chăm để thi đậu những kỳ thi sắp đến.)
He works hard to earn enough money for the family.
(Ông ấy làm việc cần cù để kiếm đủ tiền cho gia đình.)
5.TOO/ ENOUGH + Adjective / Adverb + infinitive.
e.g.: He’s old enough to ride a motorbike.
(Anh ấy đủ lớn để lái xe gắn máy.)
You are never too old to learn.
(Học không bao giờ muộn.)
“Too/ Enough + adj / adv ” có thể có FOR + danh từ / đại từ (noun / pronoun). Ở trường hợp này. danh từ hay đại từ là chủ từ cùa infinitive,
e.g.: The tea is too hot for me to drink.
(Trà quá nóng tôi không uống được.)
The test was easy enoueh for pupils to do.
(Bài kiếm tra dễ đủ cho học sinh làm.)
6.Question-worcl + Infinitive (Từ hòi + động từ nguyên mẫu): Who, What, When, Where. How, ...
e.g.: I don’t know what to say to you.
(Tôi không biết nói gì với bạn.)
They asked us how to get to the post office.
(Họ hỏi chúng tôi làm thế nào để đến bưu điện.)
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10