Quan sát hình 51.1, 2, 3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng
Số ngón chân và số ngón phát triển của lợn: Chẵn.
- Bài học cùng chủ đề:
- Nêu những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn.
- Đặc điểm chung của lớp thú.
- Lý thuyết đa dạng của lớp thú các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thảo luận, quan sát hình 51.1, 2, 3, đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng:
Tên động vật |
Số ngón chân và số ngón phát triển |
Sừng |
Chế độ ăn |
Lối sống |
Lợn |
|
|
|
|
Hươu |
|
|
|
|
Ngựa |
|
|
|
|
Voi |
|
|
|
|
Tê giác |
|
|
|
|
Những câu tra lời lựa chọn |
Chẵn Lẻ (3 ngón), 1 ngón Lẻ (5 ngón) |
Có Không |
Nhai lại Không nhai lại Ăn tạp |
Đơn độc đàn |
Bài làm
Tên động vật |
Số ngón chân và số ngón phát triển |
Sừng |
Chế độ ăn |
Lối sống |
Lợn |
Chẵn |
Không |
Ăn tạp |
Đàn |
Hươu |
Chẵn |
Có |
Nhai lại |
Đàn |
Ngựa |
Lẻ (1 ngón) |
Không |
Không nhai lại |
Đàn |
Voi |
Lẻ (3 ngón) |
Không |
Không nhai lại |
Đàn |
Tê giác |
Lẻ (5 ngón) |
Có |
Không nhai lại |
Đơn độc |