Lựa chọn từ thích hợp điền vào các ô trống
Trai sông: Thụ tinh ngoài.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết về tiến hóa sinh sản
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Lựa chọn từ thích hợp điền vào các ô trống sau:
Tên loài |
Thụ tinh |
Sinh sản |
Phát triển phôi |
Tập tính bảo vệ trứng |
Tập tính nuôi con |
Trai sông |
|
|
|
|
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
|
|
Ếch đồng |
|
|
|
|
|
Thằn lằn bóng đuôi dài |
|
|
|
|
|
Chim bồ câu |
|
|
|
|
|
Thỏ |
|
|
|
|
|
Lựa chọn
|
- Thụ tinh ngoài - Thụ tinh trong |
- Đẻ con - Đẻ trứng |
- Biến thái - Trực tiếp (không nhau thai) -Trực tiếp(có nhau thai) |
- Đào hang, lót ổ - Làm tổ, ấp trứng - Không đào hang, không làm tổ |
- Bằng sữa diều, mớm mồi - Bằng sữa mẹ - Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Bài làm
Tên loài |
Thụ tinh |
Sinh sản |
Phát triển phôi |
Tập tính bảo vệ trứng |
Tập tính nuôi con |
Trai sông |
Thụ tinh ngoài |
Đẻ trứng |
Biến thái |
Không |
Ấu trùng tự đi kiếm mồi |
Châu chấu |
Thụ tinh trong |
Đẻ trứng |
Biến thái |
Không |
Ấu trùng tự đi kiếm mồi |
Cá chép |
Thụ tinh ngoài |
Đẻ trứng |
Trực tiếp (không nhau thai) |
Không |
Con non tự đi kiếm mồi |
Ếch đồng |
Thụ tinh ngoài |
Đẻ trứng |
Trực tiếp (không nhau thai) |
Không |
Con non tự đi kiếm mồi |
Thằn lằn bóng đuôi dài |
Thụ tinh trong |
Đẻ trứng |
Trực tiếp (không nhau thai)
|
Không |
Con non tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu |
Thụ tinh trong |
Đẻ trứng |
Trực tiếp (không nhau thai) |
Làm tổ, ấp trứng |
Bằng sữa diều, mớm mồi |
Thỏ |
Thụ tinh trong |
Đẻ con |
Trực tiếp( có nhau thai) |
Đào hang, lót ở |
Bằng sữa mẹ |