2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1(ma trận đề thi có đáp án)

DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh “2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1(ma trận đề thi có đáp án)”. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.

Tham khảo ngay 2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức(ma trận đề kiểm tra có đáp án).

Nội dung đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 8 chủ yếu nằm trong các kiến thức đã học chương 1 đại số 8: Nhân đa thức. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử. Chia đa thức, đơn thức

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015-2016

  MÔN: Toán – đại số

LỚP: 8  –  TIẾT: 21

Thời gian làm bài 45 phút

I. Hình thức kiểm tra

Sử dụng hình thức tự luận

II. Ma trận đề kiểm tra

  Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Nhân đa thức Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Vận dụng được quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép tính  
Số câu

Số điểm  

  1

1

1/2

0,5

  1,5

1,5điểm=15%

2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Khai triển được hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức  để thực hiện phép tính  
Số câu

Số điểm  

1

1

  1/2

0,5

  1,5

1,5điểm=15%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử   Hiểu được phương pháp phân tích cơ bản

( đặt ntc và HĐT, nhóm, tách)

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, để phân tích đa thức, tìm x  
Số câu

Số điểm 

  3

2,5

2

2,0

  5

4,5điểm=45%

 

4. Chia đa thức, đơn thức

 

Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp  để thực hiện phép chia   Vận dụng HĐT, phép chia hết của đa thức để tìm hệ số của số hạng trong đa thức bị chia
Số câu

Số điểm 

  2

1,5 – 15%

  1

1,0 – 10%

3

2,5điểm=25%

Tổng số câu

Tổng số điểm

1

1  – 10%

6

5          50 %

               4

   4,0           40%

11

 10        100%                

III. Đề kiểm tra

Đề chẵn

Bài 1. (3,0đ)

1.Khai triển hằng đẳng thức: ( x +3)2

2.Thực hiện phép tính:

a) 2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3

b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x – 9)(x+3)

Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:

a) x2 – 25x = 0                     b) (4x-1)2 – 9 = 0

Bài 3 (2,5đ) Phân tích  đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 – 18x + 27

b) xy – y2 – x + y

c) x2 – 5x – 6

Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia:

a) (12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3

b) (6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)

Bài 5 (1,0đ)

a) Cho đa thức f(x) = x4 – 3x3 + bx2 + ax + b ; g(x) = x2 – 1

Tìm các hệ số của a, b để f(x) chia hết cho g(x)

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(2x – 3)

 


Đề lẻ

Bài 1. (3,0đ)

1. Khai triển luỹ thừa( x – 2)2

2. Thực hiện phép tính:

a) 2x2 .( 4x – 5x3) + 10x5 – 5x3

b) (x + 2)( x2 – 2x + 4) + (x – 4)(x+2)

Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:

a)x2 – 2x = 0               b) (3x – 1)2 – 16= 0

Bài 3 (2,5đ) Phân tích  đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 – 30x + 75

b) xy – x2 – x + y

c) x2 – 7x – 8

Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia:

a) (12x3y3 – 2x2y3 + 6x2y4) : 4x2y3

b) (2x3 – 7x2 + 12x – 9): (2x – 3)

Bài 5 (1,0đ)

a) Tìm đa thức f(x) = x2 + ax + b , biết khi chia f(x) cho x + 1 thì dư là 6, còn khi chia cho x – 2 thì dư là 3

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(x – 3)


 

IV. Đáp án đề kiểm tra 1 tiết lớp 8 Môn Toán Đại số chương 1

Đề chẵn:

Bài Phần Nội dung Điểm
1

(3,0đ)

1

(1,0đ)

(x+2)2 = x2 + 4x + 4 1
2.a

(1,0đ)

a)     2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3

=6x3 – 10x5 + 10 x5 – 5x3

0,5
=x3 0,5
2.b

(1,0đ)

b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x – 9)(x+3)

= x3 + 33 +x2 + 3x – 9x – 27

 

0,5

    = x3  + x2 – 6x 0,5
2

(2,0đ)

a

(1,0đ)

a)       x2 – 25x = 0

x(x – 25) = 0

0,25
x=0 hoặc x – 25 = 0 0,25
X = 0 hoặc x = 25 0,25
Vậy x 0,25
b

(1,0đ)

b) (4x-1)2 – 9 = 0

(4x-1)2 – 32 = 0

0,25
(4x-1-3)(4x-1+3) = 0 0,25
(4x – 4)(4x + 2) = 0 0,25
4x-4 = 0 hoặc 4x + 2 = 0

X = 1 hoặc x = -1/2

0,25
Vậy x ∈ dht_1;-1/2 0,25
3

(2,5đ)

a

(1,0đ)

a) 3x2 –  18x + 27

= 3( x2 – 6x + 9)

0,5
=3(x – 3)2 0,5
b

(1,0đ)

b) xy – y2 – x + y

=(xy – y2 ) – ( x – y)

0,25
=y(x – y) – (x – y) 0,25
= (x – y)( y – 1) 0,5
c

(0,5đ)

c) x2 – 5x – 6

=  x2 – 6x + x – 6

=x(x – 6) + ( x – 6)

 

0,25

=(x – 6)(x + 1) 0,25
4

(1,5đ)

a

(1,0đ)

(12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3

= 2x – +y

Mỗi hạng tử đúng 0,25 đ, trình bày 0,25

 

1

b

(0,5đ)

(6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)

= 3x2 – 5x + 4

đặt phép tính sai không cho điểm

 

0,5

5

(1,0đ)

a

(0,5đ)

Vì f(x)  g(x)nên giả sử f(x) = (x2 – 1) p(x) (1) 0,25
Thay x = 1 vào 2 vế của (1) ta có f(1) = 1-3+b+a+b=0

=>a+2b = 2

 

0,25

Thay x = -1 vào 2 vế của (1) ta có f(-1) = 1+3+ b – a+b=0

=> – a+2b = -4

 

0,25

Từ đó giải được a = 3; b = -1/2 0,25
b

(0,5đ)

Ta có: A = x.(2x – 3) = 2x2 – 3x =2(x– 3/2 x)=  2(x-3/4)– 9/5 0,25
vì A ≥ -9/5 => A nhỏ nhất là -9/5. Dấu “=” xảy ra khi x = 3/4

Vậy A nhỏ nhất bằng -9/5 khi x =3/4

 

0,25

Đáp án đề lẻ và xem đầy đủ bấm vào đây : 

Các đề thi và bài kiểm tra lớp 8 khác

Bài học nổi bật nhất

Top 10 trường học nổi bật

Đề thi lớp 8 mới cập nhật