Giải bài 30 trang 16 sgk toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 31 trang 16 sgk toán 8 tập 1
- Bài 32 trang 16 sgk toán 8 tập 1
- Bài 33 trang 16 sgk toán 8 tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
30. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
Bài giải:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = (x + 3)(x2 – 3x + 32 ) - (54 + x3)
= x3 + 33 - (54 + x3)
= x3 + 27 - 54 - x3
= -27
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x + y)[(2x)2 – 2 . x . y + y2] – (2x – y)(2x)2 + 2 . x . y + y2]
= [(2x)3 + y3]- [(2x)3 - y3]
= (2x)3 + y3- (2x)3 + y3= 2y3