Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1: Phép nhân và chia đa thức (Ma trận đề thi)
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1: Phép nhân và chia đa thức (Ma trận đề thi). Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
Nhằm đánh giá chất lượng sau khi hoàn thành CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC môn Đại số – Toán lớp 8.
dayhoctot.com đề nghị các em ôn lại kiến thức đã học ở chương 1 đại số lớp 8 trước khi thử sức với đề kiểm tra 1 tiết năm 2015 phía dưới.
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC | |
Bài 1. | Nhân đơn thức với đa thức |
Bài 2. | Nhân đa thức với đa thức |
Bài 3. | Những hằng đẳng thức đáng nhớ |
Bài 4. | Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
Bài 5. | Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
Bài 6. | Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung |
Bài 7. | Phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức |
Bài 8. | Phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng phương pháp nhóm các hạng tử |
Bài 9. | Phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng cách phối hợp nhiều phương pháp |
Bài 10. | Chia đơn thức cho đơn thức |
Bài 11. | Chia đa thức cho đơn thức |
Bài 12. | Chia đa thức một biến đã sắp xếp |
A. Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) chương 1 lớp 8 gồm 2 đề là đề chẵn và đề lẻ.
I. Ma trận đề Kiểm tra: Đại số chương I – Toán lớp 8
Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Cộng |
|
TL |
TL |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||
TL | TL | ||||
1. NHÂN , CHIA ĐƠN, ĐA THỨC
|
Biết chia đa thức một biến đã sắp xếp | Vận dụng nhân đa thức với đa thức | |||
Số câu hỏi | 0,5(C4a) | 0,5(C2a) | 1 | ||
Số điểm
Tỉ lệ % |
2 | 1 | 3
(30%) |
||
2. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
|
Viết được bảy hằng đẳng thức đáng nhớ | Dựa vào hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhẩm | Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn
biểu thức |
||
Số câu hỏi | 0,5(C1a) | 0,5 ( C1b) | 0,5(C2b) | 1,5 | |
Số điểm
Tỉ lệ % |
2 | 1 | 1
|
4
(40%) |
|
3. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
|
Vận dụng các pp phân tích đa thức thành nhân tử để ptđt thành nhân tử và chứng minh tính chia hết | ||||
Số câu hỏi | 1,5(C3, C4b) | 1,5 | |||
Số điểm
Tỉ lệ % |
2 1 | 3
(30%) |
|||
TS câu hỏi | 0,5 | 1 | 2,5 | 4 | |
TS điểm
Tỉ lệ % |
2 | 3 | 5 | 10,0 (100%) |
II. Đề kiểm tra 1 tiết
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Năm 2015
Đề chẵn
1 (3đ).
a) Viết dạng tổng quát bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ.
b) Tính nhanh: 682 – 64.68 + 322
2 (2đ). Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x+1)2 + (x-2)(x+2)-3(x+1)
b) (3x+1)2 + 2(3x+1)(2x-1)+(2x-1)2
3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 – y2 + 5x – 5y
b) 2x2 – x – 15
4(3đ).
a) Thực hiện tính chia: (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2)
b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
A = x2 – 4√3x – 3
—————Hết đề kiểm tra chương 1 đề chẵn————–
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8
Đề lẻ
1: (3đ)
a) Phát biểu và viết công thức tổng quát các hằng đẳng thức 1,2,3
b) Áp dụng tính 3001.2999
2: (2đ) Rút gọn biểu thức sau:
a) (3x-1)2 + 2(3x-1)(2x+1)+(2x+1)2
b) (x2 +1)(x-3) –(x-3)(x2-1)
3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 – y2 – 7x – 7y
b) 3x2 + 2x – 8
4(3đ).
a) Thực hiện tính chia: (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3)
b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A = –x2 + 4√3x – 3
—————Hết đề kiểm tra chương 1 đề lẻ————–
B.Đáp án đề kiểm tra đại số lớp 8 chương 1
Đáp án Đề kiểm tra chương 1 đại số 8 – biểu điểm đề chẵn
1 (2đ).
a.Viết đúng bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ. (2đ)
b. Tính nhanh: 682+64.68+322=(68+32)2=1002=10000( 1 đ)
2 (3đ). Rút gọn đúng mỗi biểu thức 1 đ :
a) (x+1)2 + (x-2)(x+2)-3(x+1) = x2+2x+1+x2-4-3x-3 = 2x2-x-6
b) (3x+1)2 + 2(3x+1)(2x-1)+(2x-1)2 = (3x+1+2x-1)2 = (5x)2 = 25x2
Câu 3 | a) x2 – y2 – 7x – 7y = (x – y).(x + y) – 7(x + y) = (x + y).(x – y – 7) | 1đ |
b) 3x2 + 2x – 8 = 3x2 + 6x – 4x – 8
= 3x(x + 2) – 4(x + 2) = (x + 2).(3x – 4) |
1đ | |
Câu 4 | a) (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2) = 2x – 1 | 1đ |
b) A = x2 – 4x – 3 = (x – 2)2 – 15 – 15
Vậy GTNN của A = –15 khi x = 2 |
1đ |
Đáp án Đề kiểm tra chương 1 đại số 8 – biểu điểm đề lẻ
Câu 1: – Phát biểu và viết công thức đúng 2đ
– Áp dụng tính đúng (1đ)
Câu 2: Mỗi ý được 2đ
a) Áp dụng hằng đẳng thức (3x-1)2 + 2(3x-1)(2x+1)+(2x+1)2= (3x-1+2x+1)2=25x2 (2đ)
b)(x2 +1)(x-3) –(x-3)(x2-1)=(x-3)(x2+1+x2-1)=(x-3).2x2=2x3-6x2 (2đ)
Câu 3 | a) x2 – y2 + 5x – 5y = (x – y)(x + y + 5) | 1đ |
b) 2x2 – x – 15 = (x – 3)(2x + 5) | 1đ | |
Câu 4 | a) (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3) = x + 1 | 2đ |
b) A = –x2 + 4x – 3 = – (x2 – 4x + 3) = – (x – 2)2 + 9 9
Vậy GTLN của A = 9 khi x = 2 |
1đ |