Chính tả Chuyện quả bầu trang 118 SGK Tiếng Việt 2 tập 2

Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l", có nghĩa sau.b.Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d, có nghĩa sau.

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

"l" hoặc “n”:

BÁC LÁI ĐÒ

Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b) "v" hoặc “d”:

“v    Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây?

     Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng”.


Câu 2. Tìm những từ.

a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l", có nghĩa sau:

-        Vật dùng để nấu cơm: nồi.

-        Đi qua chỗ có nước: lội.

-        Sai sót khuyết điểm: lỗi.

b.Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa sau:

-        Ngược với buồn: vui

-        Mềm nhưng bền khó làm đứt: dai.

-        Bộ phận cơ thể nối tay với mình: vai.

Các bài học liên quan
Soạn bài Bóp nát quả cam trang 124 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Soạn bài Lá cờ trang 128 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp trang 129 sgk tiếng việt 2 tập 2

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 2 mới cập nhật