Chính tả Chim sơn ca và bông cúc trắng trang 25 SGK Tiếng Việt 2 tập 2

Câu 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào chỗ trống ở cột B. Câu 2. Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống.

Câu 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào chỗ trống ở cột B.

A

B

a) Chỉ các loài vật:

-  Có tiếng bắt đầu bằng ch

-  Có tiếng bắt đầu bằng tr

b) Chỉ vật hay việc:

-  Có tiếng chứa vần uốt

-  Có tiếng chứa vần uổc

-   chích chòe, chèo bẻo, chiền chiện (sơn ca), châu chấu, chìa vôi, chẫu chuộc, cá chuối...

-  cá trê, cá trôi, cá trắm, con trâu, con trùn...

-  cái suốt, máy tuốt, cây cau, thẳng đuột, con chuột, nuốt, vuốt...

-  cái cuốc, nồi luộc, đánh cuộc, buộc, viên thuốc, thuộc lòng, chuộc tội, bó đuốc...


 Câu 2. Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống:

a) Tiếng có âm ch hoặc tr:

“           Chân gì ở tít tắp xa

Gọi là chân đấy nhưng mà không chân?”

(Chân trời)                                            *

b) Tiếng có vần uốc hoặc uốt

“   Cái sắc - để uống hoặc tiêm

Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài”.       *

(Thuốc - Thuộc (bài))

dayhoctot.com

 
Các bài học liên quan

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 2 mới cập nhật