Getting Started Unit 6 trang 60 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp bài tập phần Getting Started Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh 9 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 1 trang 62 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới
- A Closer Look 2 trang 63 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới
- Communication Unit 6 trang 65 SGK tiếng Anh 9 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read
(Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Dương: Cậu có tin được là hôm nay là kỉ niệm 60 năm thành lập trường không?
Phúc: Mình biết.Mình rất thích triển lãm ảnh. Thật hào hứng khi nhìn thấy trường mình ngày xưa trông như thế nào!
Dương: Đúng đó! Các bức ảnh thể hiện rất nhiều điều về trường mình ngày xưa.
Tom: Nhìn kìa! Hai bức ảnh này được chụp vào năm 1970.
Phúc: Lâu vậy rồi á? Trường trông giống những ngôi nhà lợp mái tranh với những cánh đồng lúa bao quanh. Chỉ có một vài lớp học và tường thì làm bằng bùn và rơm. Nhìn kìa- có cả hầm nữa.
Dương: Mình nghĩ thời chiến thì rất cần có những hầm như thế '=
Tom: Học sinh trong ảnh thì đi dép cao su và đội mũ rơm
Nhi: Này các câu, những bức này chụp năm 1985. Nhìn những viên gạch lát bị nứt kìa, cả khung cửa gỗ nữa... Mottj vài chỗ bị mất.
Dương: ĐÚng vậy. Mình không thể tưởng tượng được sao có thể học được trong điều kiện khó khăn như vậy.
Phúc: Ừ. Mọi thứ bây giờ được cải thiện đáng kể. Chúng ta có mọi thứ. Lớp học thoải mái, cơ sở vật chất đầy đủ như phòng máy tính chẳng hạn ...
Nhi: ĐỨng, chúng mình có đồng phục đẹp. Chúng ta may mắn hơn ngày xưa nhiều. Nhưng mình không chắc rằng kết quả học tập tốt hơn đâu...
a. Put a word/phrase from the box under each picture.
(Đặt các từ vào bức tranh đúng )
Hướng dẫn giải:
1. trench
2. tiled roof
3. facilities
4. photo exhibition
5. rubber sandals
6. thatched house
Tạm dịch:
1. chiến hào
2. mái ngói
3. cơ sở vật chất
4. triển lãm tranh
5. dép cao su
6. nhà tranh
b. Find a word in the conversation that means:
(Tìm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa: )
Hướng dẫn giải:
1. anniversary
2. fascinating
3. missing
4. conditions
5. improved
6. proper
Tạm dịch:
1. kỉ niệm của một năm quan trọng - lễ kỷ niệm
2. rất thú vị - hấp dẫn
3. không có - bị mất
4. tình huống - điều kiện
5. tốt hơn - cải thiện
c. Read the statements and decide whether the information is true (T) or false (F), or not given (NG).
(Đọc các câu và quyết định xem thông tin nào là đúng (T) hoặc sai (F) hoặc không có thông tin (NG) )
Hướng dẫn giải:
1. F (It was founded in the 1960s.)
2. T
3. F (They wore rubber sandals and straw hats.)
4. NG
5. T
Tạm dịch:
1. Trường học được thành lập vào đầu thế kỷ 20.
2. Trường học ban đầu được bao quanh bởi ruộng lúa.
3. Trong suốt những năm 1970, học sinh đã mặc quần áo đẹp.
4. Các học sinh trong những năm 1980 học tốt hơn trong những năm 1970.
5. Trường học bây giờ được trang bị tốt hơn nhiều.
d. Read the conversation again and answer questions.
(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi. )
Hướng dẫn giải:
1. The conversation takes place on the school's 60th anniversary.
2. Because it explains a lot about how the school was in the past.
3. There were trenches outside the classrooms.
4. The roof was made of tiles and some tiles were broken. The window frames were made of wood and some of them were missing.
5. They can learn that they are lucky to have such great learning facilities nowadays.
Tạm dịch:
1. Cuộc hội thoại diễn ra khi nào?
Cuộc trò chuyện diễn ra vào ngày kỷ niệm 60 năm trường.
2. Tại sao Phúc nói rằng triển lãm tranh hấp dẫn?
Bởi vì nó giải thích rất nhiều về tình hình trường học trong quá khứ.
3. Điều gì là không bình thường ở trường học năm 1970?
Có chiến hào bên ngoài lớp học.
4. Trường học năm 1985 thế nào?
Mái nhà được làm bằng ngói và một số gạch đã bị vỡ. Khung cửa sổ được làm bằng gỗ và một số đã bị mất.
5. Những gì học sinh có thể học được từ triển lãm ảnh?
Họ có thể học được rằng họ thật may mắn khi có những cơ sở học tập tuyệt vời như hiện nay.
2. Complete each sentence with a word from the REMEMBER! box which has the same meaning as the words in brackets.
(Hoàn thành câu sao cho giống nghĩa câu ban đầu. )
Hướng dẫn giải:
1. slight
2. dramatically
3. significantly
4. cóniderable
5. gradua
Tạm dịch:
1. Có sự khác biệt nhỏ trong chính sách của đất nước so với hai năm trước đây.
2. Hệ thống giao thông ở Hà Nội đã được nâng cấp đáng kể trong 10 năm qua.
3. Cuộc sống của người dân Việt Nam đã được cải thiện đáng kể.
4. Đã có những thay đổi đáng kể trong cách mọi người làm việc.
5. Đã có sự gia tăng dần về thu nhập của người dân trong mười năm qua.
(Phỏng vấn giáo viên của bạn về những đặc điểm về trường của bạn khi Thầy/ Cô bắt đầu về giảng dạy. Sau đó sử dụng thông tin được cung cấp để nói về những sự thay đổi đó. )
dayhoctot.com
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm