Project Unit 6 trang 69 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp bài tập phần Project Unit 6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 9 mới
SCHOOL LIFE IN VIET NAM: THEN AND NOW
(Trường học ở Việt Nam: Xưa và nay)
Reference:
P1. This is a classroom with wooden walls. The class doesn’t look spacious enough. There is no lighting system either. There are not many students. The T and Ss are all dressed simply. Ss are not wearing uniforms.
P2 & 3. This is the opening ceremony of a new school year in the past. The ceremony looks simple but respectful and organised. Ss are standing in rows, listening to the principal’s speech. All are wearing straw hats and red scarves.
P4. This is a modern classroom with more teaching facilities such as a good board, solid tables, bookshelves, and a projector. The room is spacious.
P5 & 6. These are pictures of the opening ceremony of a new school year at present. Ss are standing in rows to listen to their principal’s speech. They are all wearing uniforms and red scarves.
Tạm dịch:
1. Bạn thích nhất điều gì ở mỗi bức tranh ? Tại sao?
2. Lên kế hoạch một cuộc triển lãm trường học ở Việt Nam xưa và nay. Lập nhóm 4 người. Tìm kiếm thông tin về chủ đề. Tìm các hình ảnh thể hiện điểm giống và khác giữa ngày xưa và ngày nay. Cùng nhau đặt cho chúng những cái tên.
3. Thuyết trình triển lãm ảnh của nhóm mình với cả lớp. Chú ý nói cả những điều bạn học được từ truonwgf học ngày xưa.
Tham khảo:
P1. Đây là một lớp học với những bức tường bằng gỗ. Lớp học có vẻ không rộng rãi. Không có hệ thống chiếu sáng nào. Không có nhiều học sinh. Cô giáo và học sinh đều ăn mặc đơn giản. Học sinh không mặc đồng phục.
P2 & 3. Đây là lễ khai mạc năm học mới trong quá khứ. Buổi lễ có vẻ đơn giản nhưng trang nghiêm và có tổ chức. Học sinh đang đứng xếp hàng, nghe bài phát biểu của hiệu trưởng. Tất cả đều đội mũ rơm và chiếc khăn quàng đỏ.
P4. Đây là một lớp học hiện đại với nhiều tiện nghi giảng dạy như bảng tốt, bảng cứng, kệ sách và máy chiếu. Phòng rộng rãi.
P5 & 6. Đây là những hình ảnh của lễ khai giảng năm học mới ngày nay. Học sinh đang đứng xếp hàng để nghe bài phát biểu của hiệu trưởng. Họ đều mặc đồng phục và đeo khăn quàng đỏ.
dayhoctot.com
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm