Các trường hợp dùng \' will \'
Chúng ta dùng will trong các tình huống sau: Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
- Bài học cùng chủ đề:
- Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Chúng ta dùng will trong các tình huống sau:
* Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
Ví dụ:
- That bag looks heavy. I’ll help you with it.
Cái túi kia trông có vẻ nặng. Tôi sẽ giúp chị xách nó.
- I need some money. - Don't worry! I'll lend you some.
Tôi cần ít tiền. Đừng lo. tôi sẽ cho bạn mượn một ít.
* Hứa hẹn làm điều gi đó:
Ví dụ:
- I promise I won't tell any what you said.
Mình hứa sẽ không nói cho ai biết điều bạn đã nói.
- Thank you for lending me the money. I'll pay you back soon.
Cám ơn bạn đã cho mình mượn tiền. Mình sẽ trà lại bạn sớm.
* Yêu cầu ai làm gì: (w ill you...?)
Vỉ dụ:
- Will you shut the door, please?
Bạn làm ơn đóng cửa lợi nhé?
- Will you please wait for me here?
Vui lòng đợi mình ờ đây nhé?
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8