Skills 2 - trang 45 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở trong phần Skills 2 - trang 45 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Looking back - trang 46 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Project - trang 47 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Study skills - Listening (Kỹ năng học - Nghe)
Before listening:
- read the questions carefully
- decide what information you are listening for
- think of some words that you might hear
- listen for important information only
Trước khi nghe:
- đọc những câu hỏi cẩn thận
- quyết định những thông tin nào mà em sẽ lắng nghe
- nghĩ đến những từ mà em có thể nghe được
- nghe thông tin quan trọng
1. Listen to the conversation between a stranger and Duy's dad. Fill in the blanks with the words you hear.
Click tại đây để nghe:
A: Excuse me. Where is the supermarket?
B: Go to(1)_______ of this street. It's on
your (2)_____ .
A: And where is the (3)_______ ?
B: It's in (4)_______ . Take the (5)______ , and it's on
your left.
Hướng dẫn:
Nghe bài đàm thoại giữa một người lạ và cha của Duy. Điền vào chỗ trông với những từ em nghe được.
Các em mở CD lên nghe lại nhiều lần để kiểm tra đáp án của mình và luyện phát âm cho tốt nhé!
(1) the end (2) right (3) lower secondary school
(4) Le Duan Street (5) second right
A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu ạ?
B: Đi đến cuối đường này. Nó nằm bên phải bạn.
A: Vậy trường Trung học Cơ sở ở đâu ạ?
B: Nó nằm trên đường Lê Duẩn. Rẽ phải ở ngã tư thứ hai và nó nằm bên tay trái bạn.
2. Listen to the conversation again. Choose the correct places from the list below. Write the correct letters A-F on the map.
Click tại đây để nghe:
A. supermarket
B. restaurant
C. secondary school
D. art gallery
E. Pho 99
F.'Quynh'Café
Hướng dẫn:
Nghe bài đàm thoại lần nữa. Chọn những nơi đúng với từ có trong khung bên dưới. Viết chữ cái A-F lên bản đồ.
1. A. supermarket (siêu thị)
2. C. Secondary school (trường Trung học Cơ sở)
3. F. Quynh café (quán cà phê Quỳnh)
4. D. art gallery (phòng triển lãm nghệ thuật/ triển lãm tranh)
Tape script:
A: Excuse. Where is the supermarket?
B: Go to the end of this street. It’s on your right
A: And where is the lower secondary school?
B: It’s in Le Duan Street. Take the second right and it’s on your left.
A: Great! Where can I have some coffee?
B: ‘Quynh’ Café in Tran Quang Dieu Street is a good one.
A: How can I get there?
B: First turn left, then turn right. Go straight. It’s on your left.
A: How about an art gallery?
B: First take the third left. Then go to the end of Le Loi Street, and it’s on your right.
3 Tick (√) what you like or don't like about a neighbourhood.
Like Don't like
1. sandy beaches |
□ |
□ |
2. heavy traffic |
□ |
□ |
3. many modern buildings and offices |
□ |
|
4. peaceful streets |
□ |
□ |
5. good restaurants and cafes |
□ |
□ |
6. sunny weather |
□ |
□ |
7. busy and crowded streets |
□ |
□ |
8. many shops and markets |
□ |
□ |
|
4. Make notes about your neighbourhood.
Think about the things you like/dislike about it
Like | Dislike |
Like (Thich) |
Dislike (Không thích) |
peaceful and wide streets; many restaurants, shops, markets, building, offices; near the beach; cool weather; beautiful parks, lakes
|
heavy traffic, busy and crowded streets, polluted air, sunny weather, narrow streets |
5. Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there. Use the information in 4, and Khang's blog as a model.
I'd like to tell you some good things and some bad things about living in my neighbourhood.
Viết đoạn văn về khu phố của em, kể về điều em thích hoặc không thích về cuộc sống ở đó. Sử dụng thông tin trong phần 4, blog của Khang làm mẫu.
I’d like to tell you some good things and some bad things about living in my neibourhood. I like it because it has beautiful parks, lakes, stadiums. There are many shops, restaurants, café and markets. The streets are wide and clean, there are many buildings and offices but its not very crowded and busyễ There are many puclic transportations: bus, metro, train... I dislike one thing about it. The people here are not very friendly. They don't greet when they meet each other on the streets. Tôi muốn kể cho bạn nghe những điều hay và không hay về việc sống ở khu phố của tôi.
Tôi thích khu phố tôi bởi vì nó có công viễn xinh đẹp, có hồ, sân vận động. Có nhiều cửa hàng, nhà hàng, quán cà phê, chợ. Đường phố thì rộng và sạch. Có nhiều tòa nhà và văn phòng nhưng nó không quá đông đúc và nhộn nhịp. Có nhiều phương tiện công cộng: xe buýt, tàu điện ngầm, xe lửa... Tôi không thích một diều về nó. Những người ở đây không thân thiện lắm. Họ không chào khi gặp nhau trên đường.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm