Ngữ pháp: Unit 5 - This is my pen
Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?)
1. Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (these, those):
a) These có nghĩa là này, cái này, đây
These là dạng số nhiều của this.
These dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói.
These are + đồ dùng học tập.
Đây là những...
Ex: These are my books.
Đây là những quyển sách của tôi.
b) Those có nghĩa là đó, cái đó, điều đó
Those là dạng số nhiều của that.
Those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói.
Those are + đồ dùng học tộp.
Đó là những...
Ex: Those are my pencils.
Đó là những cây viết chì của tôi.
c) Khi muốn đặt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của động từ ra đứng trước chủ từ, và cuối câu thêm dấu hỏi như sau:
Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)?
Đây/ Đó có phải là những...?
Ex: These are your rulers. Đõy là những cây thước của bọn.
Are these your rulers?
Đây có phải là những cây thước của bạn không?
d) Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?).
Ex: A: Those are my pencils.
Đây là những cây viết chì của tôi.
B: Are they?
Thật vậy à?
A: Yes, they are.
Vâng, đúng vậy.
2. Bảng tổng kết về đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Số ít: this/ that |
This is my room. Đây là phòng của tôi. What is this? Đây là cái gì? This is a ruler. Nó là một cây thước. |
That is my brother. Đó là anh trai tôi. What is that? Đố là cái gì? That is a book. Nó là một quyển sách. |
Số nhiều: these/ those |
These are my rooms. Đây là những phòng của tôi. What are these? Đây là những cái gì? These are rulers. Chúng là những cây thước. |
Those are my brothers. Đó là các anh trai tôi. What are those? Đó là những cái gì? Those are books. Chúng là những quyển sách. |
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?