Ngữ pháp: Unit 17 - What toys do you like?
1. Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:What toys do you like? Bạn thích đồ chơi nào? Đáp:I like + từ chỉ loại đồ chơi Tôi thích + ... Ex: What toys do you like?Bạn thích đồ chơi nào?
1. Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What toys do you like?
Bạn thích đồ chơi nào?
Đáp:
I like + từ chỉ loại đồ chơi
Tôi thích + ...
Ex: What toys do you like?
Bạn thích đồ chơi nào?
I like trucks.
Tôi thích những chiếc xe tải.
2. Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích đồ chơi đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sử dụng ở thì hiện tại đơn mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Hỏi:
Does she/he like + từ chỉ loại đồ chơi?
Cô ấy/cậu ấy có thích...?
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có, không", nên:
- Nếu cậu ấy/cố ấy thích đồ chơi đó thì trả lời:
Yes, she/he does.
Vâng, cô ấy/cậu ấy thích.
No, she/he doesn’t.
Không, cô ấy/cậu ấy không thích.
Ex: Does she like dolls? Cô ấy có thích búp bê không?
Yes, she does. / No, she doesn't.
Cô ấy thích. / Cô ấy không thích.
3. Nếu chủ ngử chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”
Hỏi:
Do you/they like + từ chỉ loại đồ chơi?
Bạn/Họ có thích...?
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có, không", nên:
- Nếu bạn/họ thích đồ chơi đó thì trả lời:
Yes, l/they do.
Vâng, tôi/họ thích.
- Nếu bạn/họ Không thích đồ chơi đó thì trả lời:
No, I/they don’t.
Không, tôi/họ không thích.
Ex: Do you like dolls? Bạn có thích búp bê không?
Yes, I do. / No, I don't.
Tôi thích. / Tôi không thích.
2. Hỏi và đáp về số lượng con vật.
Khi muốn hỏi về số lượng con vật bạn có bao nhiêu con chúng ta có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Ex: How many dogs do you have?
Bọn có bao nhiêu con chó?
I have two dogs. Tôi có 2 con chó.
Loigiaihay.com
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?