Speaking - Unit 16 trang 175 Tiếng Anh 12
Work in pairs. Discuss and write down the name of the country and its capital under each national flag.
- Bài học cùng chủ đề:
- Listening - Unit 16 trang 178 Tiếng Anh 12
- Writing - Unit 16 trang 179 Tiếng Anh 12
- Language focus - Unit 16 trang 181 Tiếng Anh 12
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
SPEAKING
Task 1: Work in pairs. Discuss and write down the name of the country and its capital under each national flag.
(Làm việc từng đôi. Thảo luận và viết tên của quốc gia và thủ đô dưới mỗi quốc kì.)
Hướng dẫn giải:
1. Country : Malaysia Capital: Kuala Lumpur
2. Country : The Philippines Capital : Manila
3. Country : Laos Capital: Vientiane
4. Country : Singapore Capital: Singapore
5. Country: Indonesia Capital: Jakarta
6. Country : Thailand Capital: Bangkok
7. Country : Myannmar Capital: Rangoon
8. Country : Cambodia Capital: Phnom Penh
9. Country : Brunei Capital: Banda Seri Begawan
Tạm dịch:
1. Quốc gia: Mi - an - ma
Thủ đô: Kuala Lumpur
2. Quốc gia: Phi - lip - pin
Thủ đô: Ma-ni-la
3. Quốc gia: Lào
Thủ đô: Viêng Chăng
4. Quốc gia: Sin-ga-po
Thủ đô: Sin-ga-po
5. Quốc gia: In - đô- nê - si -a
Thủ đô: Gia - các- ta
6. Quốc gia: Thái Lan
Thủ đô: Băng Cốc
7. Quốc gia: Mi - an-ma
Thủ đô:Ra-gun
8. Quốc gia: Cam-pu-chia
Thủ đô: Ph-nông- Pênh
9. Quốc gia: Bru - nây
Thủ đô: Banda Seri Begawan
Task 2. Work in groups. Discuss and use the information in Task 1 and the facts below to talk about some of the ASEAN countries.
(Làm việc từng nhóm. Thảo luận và dùng thông tin ở Task 1 và những sự kiện dưới đây để nói về một vài nước của ASEAN.)
Malaysia Area: 330,252 sq. km. Population: 27,174,000 Official langnage(s): Malay, English, Tamil Religion is): Islam, Buddhism Currency: Ringgit (Malaysian dollar) |
Philippines Area: 300,000 sq. km. Population: 88,875,000 Official language(s): Filipino, English Religion(s): Christianity (mostly Roman Catholic) Currency: Peso |
Thailand Area: 513,120 sq. km. Population: 65,694,000 Official language(s): Thai Religion(s): Buddhism Currency: Baht |
Singapore Area: 704 sq. km. Population: 4.589,000 Official language(s): Chinese, English, Malay, Tamil Religion(s): Buddhism, Islam, Hinduism, Christianity Currency: Singapore dollar |
Hướng dẫn giải:
1. Malaysia has a total area of 329 758 square kilometres. Its capital is Kuala Lumpur. It has a population of 24 014 200 people. The official languages used in Malaysia are Malay, English and Tamil. The main religions in Malaysia are Islam and Buddhism, and its currency unit is Ringgit.
2. Thailand has a total area of 514 000 square kilometres. Its capital is Bangkok. It has a population of 64 420 000 people. The official language spoken in Thailand is Thai. Buddhism is its national religion. Baht is the local currency unit.
3. The Philippines are an archipelago of 7 000 islands lying off the southeast of Asia. It has a total area of 300 000 square kilometres, lis capital is Manila. It has a population of 91 077 287 people. The main languages spoken in the Philippines are Filipino and English. The main religion in the Philippines is Roman Catholics. The monetary unit of the Philippines is Peso.
Tạm dịch:
Malaysia Diện tích: 330.252 km vuông. Dân số: 27.174.000 (Các) ngôn ngữ chính thức: Mã Lai, tiếng Anh, tiếng Tamil Tôn giáo là: Hồi giáo, Phật giáo Tiền tệ: Ringgit (đồng đô la Malaysia) |
Philippines Diện tích: 300.000 km vuông. Dân số: 88.875.000 Ngôn ngữ chính thức: tiếng Philipin, tiếng Anh Tôn giáo: Cơ đốc giáo (chủ yếu là Công giáo La Mã) Tiền tệ: Peso |
Thailand Diện tích: 513.120 km vuông. Dân số: 65.694.000 Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Thái Tôn giáo: Phật giáo Đơn vị tiền tệ: Baht |
Singapore Diện tích: 704 km vuông. Dân số: 4.589.000 Ngôn ngữ chính thức: Trung Quốc, Anh, Mã Lai, Tamil Tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Kitô giáo Tiền tệ: Đô la Singapore |
1. Malaysia có tổng diện tích 329 758 km2. Thủ đô của nó là Kuala Lumpur. Nó có dân số 24 014 200 người. Các ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở Malaysia là tiếng Malay, tiếng Anh và tiếng Tamil. Các tôn giáo chính ở Malaysia là đạo Hồi và Phật giáo, và đơn vị tiền tệ của nó là Ringgit.
2. Thái Lan có tổng diện tích 514 000 km2. Thủ đô của nó là Bangkok. Nó có dân số 64 420 000 người. Ngôn ngữ chính thức được nói ở Thái Lan là tiếng Thái. Phật giáo là tôn giáo quốc gia. Baht là đơn vị tiền tệ địa phương.
3. Philippines là một quần đảo gồm 7.000 hòn đảo nằm phía đông nam châu Á. Nó có tổng diện tích 300 000 km vuông, thủ đô Manila là Manila. Nó có dân số 91 077 287 người. Các ngôn ngữ chính được sử dụng ở Philipin là tiếng Philipin và tiếng Anh. Tôn giáo chính ở Phi-líp-pin là người Công giáo Rô-ma. Đơn vị tiền tệ của Philippines là Peso.
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12