GRAMMAR - Unit 7
Revision: Adverb clauses of Concession (Ôn:Mệnh đề trạng tứ chỉ nhượng bộ)
GRAMMAR
Revision : Adverb clauses of Concession (Ôn:Mệnh đề trạng tứ chỉ nhượng bộ)
A. Liên từ (Conjunctions: Mệnh đề chỉ nhượng bộ thường được giới thiệu bởi: though, although, even though.
e.g: Although he works very hard, he can't earn enough money lor the family.
(Dù làm việc cần cù, anh ấy không thể kiếm đủ tiền cho gia đình.)
B. Cấu trúc khác của mệnh đê chỉ nhượng bộ (Other structures of Concessive clauses).
Ngoài though, although, mệnh đề chỉ nhượng bộ còn có những cấu trúc khác.
1. Từ hỏi + ever + s + (may) +v + o.
e.g.: Whoever he may be, we don’t believe what he says.
(Dù anh ấy là ai, chúng tôi không tin những gì anh ta nói.)
2. No matter + từ hỏi + S + (may) +V + O.
e.g.: No matter what he says, no one believes him.
(Dù anh ấy nói gì, không ai tin anh.)
3. Adjective / Adverb + though / as + S + (may) + V
e.g.: Famous as he is, he leads a simple life.
(Dù nổi tiếng, ông ấy cuộc sống giản dị.)
Hard as he studied for the exam, he couldn’t pass it.
(Dù học cần mẫn cho kì thi, anh ấy không đậu được.)
4. However + adj / adv + s + (may) + V + O
e.g.: However rich this man is, he never gives a penny to the poor.
(Dù giàu, người đàn ông này không cho người nghèo một xu.)
5. Verb + O /A + as / though + s + may
e.g.: Work hard as he may, he can’t support his family.
(Dù làm việc cần cù, anh ấy không nuôi sống nổi gia đình.)
6. It doesn’t matter + từ hỏi + …S + V
e.g.: It doesn’t matter what he says, he’s always your brother.
(Dù anh ấy nói gì, anh ấy vẫn là anh của anh.)
C. Reduction of concessive cause
Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nhượng bộ bởi một trong giới từ:
e.g.: Although he’s rich, he doesn’t live a happy life.
(Mặc dù giàu, anh ấy không có cuộc sống hạnh phúc.)
being rích, he doesn’t live a happy life.
In spite of his richness, he ...
1. Pronoun + be + adjective
Despite + possessive adjective + noun from adjective
e.g: Although he’s poor, he always helps the needed.
(Dù nghèo, anh ấy luôn giúp những người khốn khổ.)
Despite his porverty, he always helps the needed.
2. Pronoun + be + noun
Despite + being + noun.
e.g: Although he’s an intelligent student, he never appears to be that.
(Dù là một học sinh thông minh, anh ấy không bao giờ tỏ vẻ như thế.)
=> Despile being an intelligent student, he never...
Chú ý :Ở hai cấu trúc này hai chủ từ cùng chỉ một người, một sự việc.
3. Noun + be + adjective
Despite + the + adjective + noun
e.g.: Although the test was very difficult, he was able to do it well.
(Dù bài thi rất khó, anh ấy cố làm tốt.)
=> Despite the very difficult test, he was able to ...
4. S + V + O
Despite + gerund + O.
e.g.: Though he studied hard, he couldn’t get good marks in the exams.
(Dù học chăm chỉ, anh ấy không được điểm cao ở bài thi.)
=> Despile studying hard, he couldn’t get good marks ...
Although he has practised driving a lot, he can‘t pass the driving test.
(Dù tập lái nhiều, anh ấy không đậu kì thi lái xe.)
=> Despile having practised a lot, he can't ...
Though his parents advised him, he didn’t change his wasteful lifestyle.
(Dù cha mẹ anh ấy khuyên anh, anh không thay đổi lối sống hoang phí.)
=> Despite his parents’advice, he didn’t change…..
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12