GRAMMAR - Unit 13
Để diễn tả sự thay đổi theo thời gian của sự kiện, chúng ta dùng so sánh kép (double comparative / comparison).
Revision : DOUBLE COMPARISON
A. Để diễn tả sự thay đổi theo thời gian của sự kiện, chúng ta dùng so sánh kép (double comparative / comparison).
1. Tăng dần (Gradual increae)
S + V + comparative and comparative
a. Tính từ/Trạng từ ngắn (Short adjectives / adverbs).
S + V + adj/ ad+ER + and + adj/adv. ER.
e.g.: The prices of goods get higher and higher.
(Giá hàng hóa càng ngày càng cao.)
b. Tính từ / Trạng từ dài (Long adjectives / adverbs)
S + V + more and more + adj/ adv.
e.g.: The exercises get more and more difficult.
(Bài tập (càng) ngày càng khó hơn.)
2. Giảm dần (Gradual decrease)
S + V + less and less + adj/ adv
e.g.: He seems to get less und less attentive.
(Anh ấy dường như ngày càng ít chăm chỉ hơn.)
The polar climate gets less and less cold.
(Khí hậu địa cực ngày càng ít lạnh hơn.)
B. Để diễn tả mối tương quan nguyên nhân - hậu quả của sự biến đổi của hai sự kiện chúng ta dùng:
Comparative + S + V, comparative + S+ V.
1. Tăng dần (Gradual increase)
a. Tính từ/Trạng từ (With adjectives / Adverbs)
a1. Tính từ / Trạng từ ngắn (Short adjectives /adverbs)
The + adj / adv + HR + S + V.....
e.g.: The stronger the wind is, the higher the waves get.
(Gió càng mạnh, sóng càng cao.)
The harder he studies, the better he gets.
(Học càng chăm, anh ấy càng giỏi hơn.)
a2. Tính từ/Trạng từ dài (Long adjs/advs)
The more + adj. / adv. + S + V
e.g.: The more comfonable the hold is, the more expensive the rents are. (Khách sạn càng tiện nghi, giá thuê càng đắt.)
b. Danh từ (With nouns)
The more + noun + S + V.
e.g.: The more books you read, the more knowledge you can get.
(Càng đọc nhiều sách, bạn càng có nhiều kiến thức.)
c. Động từ (With verbs)
e.g.: The more he earns, the more he wants.
(Càng kiếm được nhiều (tiền), anh ấy càng muốn hơn.)
2. Giảm dần (Gradual decrease)
Để diễn tả sự giảm dần, chúng ta chỉ cần thêm “THE LESS" trước tính từ, trạng từ, danh từ hoặc động từ.
e.g.: The less attentive he is, the less he understands the lessons.
(Càng ít chăm chỉ, anh ấy càng ít hiểu bài.)
The less carefully he drives, the fewer passengers he gets.
(Càng lái xe ít cẩn thận, anh ấy càng có ít hành khách.)
C. Dạng tỉnh lược (Some elliptical forms)
The comparative, the better.
e.g.: The mure, the better. (Càng nhiều càng tốt.).
The faster, the better. (Càng nhanh càng tốt.)
The comparative, the merrier.
e.g.: The more crowded, the merrier. (Càng đông càng vui.)
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12