Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 89 trang 98 sgk Toán 4
bài 1 tìm số chia hết cho 3 bài 2 tìm số thích hợp điền vào ô trống bài 3 tìm câu đúng câu sai bài 4 tìm số?
Bài 1
Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816
a) Số nào chia hết cho 3 b) số nào chia hết cho 9
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Giải
a) Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816
b) Các số chia hết cho 9 là: 4563; 66816
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
Bài 2
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
Giải
a) Viết chữ số 5 vào ô trống : 945
b) Viết chữ số 2, 5, 8 vào ô trống 225; 255; 285
c) Viết chữ số 2; 8 vào ô trống : 762; 768
Bài 3:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 13465 không chia hết cho 3
b) Số 70009 chia hết cho 9
c) Số 78435 không chia hết cho 9
d) Số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
Giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài 4
Với 4 chữ số 0; 6; 1; 2
a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9
b) Hay viết một só có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Giải
a) 612; 621; 162; 126; 261; 216
b) Có thể chọn một trong các số: 102; 120; 201; 210
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập