Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 99 trang 110 sgk Toán 4
Bài 1, 2, 3, 4 viết phân số bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau
Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m
Giải
\(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam
\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét
\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ
\(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét
Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm
Giải
Một phấn tư phân số viết là:\(\frac{1}{4}\)
Sáu phần mười viết là: \(\frac{6}{10}\)
Mười tám phần mười lăm viết là: \(\frac{18}{80}\)
Bảy mươi hai phần trăm viết là: \(\frac{72}{100}\)
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
8; 14 ; 32'; 0; 1
Giải
8 = \(\frac{8}{1}\); 14 = \(\frac{14}{1}\); 32 = \(\frac{32}{1}\) ; 0 = \(\frac{0}{1}\) ; 1= \(\frac{1}{1}\)
Bài 4: Viết một phân số:
a) Bé hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 1
Giải
Có thể chọn các phân số sau:
a) \(\frac{3}{5}\)
b) \(\frac{4}{4}\)
c) \(\frac{7}{3}\)
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Giải
Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:
CP = \(\frac{3}{4}\) CD b) OM = \(\frac{2}{5}\)MN
PD = \(\frac{1}{4}\) CD ON = \(\frac{3}{5}\) MN
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập