Đáp án đề khảo sát chất lượng toán lớp 4 năm 2015 – Phòng GD&ĐT Anh Sơn
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Đáp án đề khảo sát chất lượng toán lớp 4 năm 2015 – Phòng GD&ĐT Anh Sơn. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4: Môn Toán trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng
- Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 4 năm 2015 trường Tiểu học Nghĩa Điền
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Đề thi và Đáp án đề khảo sát chất lượng môn toán lớp 4 năm 2015 – Phòng GD&ĐT Anh Sơn
PHÒNG GD – ĐT ANH SƠN
BÀI THI KĐ CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN – LỚP 4
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (3,0điểm)
a, Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (theo mẫu)
Đọc số | Viết số |
Tám mươi hai nghìn ba trăm hai mươi lăm | |
32576 | |
Bảy triệu hai trăm năm mươi hai nghìn một trăm mười sáu | |
…………………………………………. | 3 236 543
|
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của chữ số 5 trong số 725 648 là:…………………..……….
3tấn 52kg = ………………. kg
6m2 50 dm2 =………………… dm2
giờ = ………………..phút
c, Cho các số : 4065 ; 472320 ; 24018.
Số chia hết cho 2 là: ……………………………………………
Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: ……………………………..
Bài 2 : (2.0 điểm) Tính
a. 237 x 13 – 578 =……………………..
Bài 3. (2.0 điểm) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài 4: (2.0 điểm)
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và B
D.(như hình vẽ)
a, Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau.
b, Biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 4cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài 5. (1.0 điểm) Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 4 năm nữa, tuổi con sẽ bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM Khảo sát chất lượng TOÁN 4
Bài 1. 3 điểm
a) 1 điểm
b) Thứ tự các số cần điền là: 5000; 3052; 650; 40 – Các số chia hết cho 2 là: 472320; 24018 – Các số vừa chia hết cho 2, 5 và 9: 472320
|
a) 1 đ Mỗi bài đúng 0,25 điểm
b) 1đ Điền mỗi số đúng 0,25 điểm c)1đ. Dòng 1: 0,5 đ Dòng 2: 0,5đ |
||||||||||
Bài 2 2 điểm
Kết quả đúng lần lượt là: a. 2503 b, 6/35 c. 13/15 d 9/10 |
Mỗi bài đúng 0,5 điểm
(HS phải trình bày các bước tính.Nếu không rút gọn ở kết quả cuối cùng vẫn cho điểm tối đa) |
||||||||||
Bài 3: 2 điểm
Bài giải: Số HS trai là: (28 + 2) : 2 = 15 (bạn) Số học sinh gái là: 15 – 2 = 13 (bạn) Đáp số: Học sinh trai: 15 bạn Học sinh gái: 13 bạn |
Mỗi lời giải đúng: 0,25 đ
Mỗi phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ Phép tính thứ nhất đúng, kết quả đúng 0,5 đ Phép tính thứ hai đúng, kết quả đúng 0,75 đ Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ (HS có thể trình bày gộp đúng vẫn cho điểm tối đa. Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) |
||||||||||
Bài 4: 2 điểm a, 1 điểm
Các cặp cạnh song song với nhau: AB và CD; AD và BC b, ( 1đ) Bài giải: Diện tích hình thoi ABCD là: ( 6 x 4) : 2 = 12 (cm2) Đáp số: 12 cm2 |
a, Đúng mỗi cặp song song: 0.5đ
b, Lời giải và phép tính và đáp số đúng 1 đ (nếu không ghi đáp số vẫn cho điểm tối đa). |
||||||||||
Bài 5: 1 điểm Bài giải:
Lập luận (hoặc vẽ sơ đồ) biểu thị quan hệ hiệu – tỉ. Tuổi con 4 năm sau là: 24 : (5- 1) = 6 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 6 – 4 = 2 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 24 + 2 = 26 (tuổi) Đáp số: Con 2 tuổi. Mẹ 26 tuổi |
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (Lời giải khác đúng, cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
|