Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 97 trang 108 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ bài 1 viết thương của phép chia bài 2, 3 viết theo mẫu..
Kiến thức cần nhớ
Thương của phép chia số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
Giải bài tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7 : 9 ; 5 : 8; 6 : 19 ; 1 : 3
Giải
7 : 9 =\({7 \over 9}\)
5 : 8 = \({5 \over 8}\)
6 : 19 = \({6 \over 19}\)
1 : 3 = \({1 \over 3}\)
Bài 2: Viết theo mẫu
Mẫu: 24 : 8 = \({24 \over 8}\) = 3
36 : 9; 88: 11; 0 : 5; 7 : 7
Giải
36 : 9 = \({36 \over 9}\)= 4
88: 11 = \({88 \over 11}\) = 8
0 : 5 = \({0 \over 5}\)
7 : 7 = \({7 \over 7}\) = 1
Bài 3:
a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)
Mẫu: 9 = \({9 \over 1}\)
6 =.....; 1 = ......; 27 = .....; 0 = ....; 3 = .....
b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1
Giải
6 = \({6 \over 1}\); 1 = \({1 \over 1}\); 27 = \({27 \over 1}\) ; 0 = \({0\over 1}\) ; 3 = \({3 \over 1}\)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập