Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 130 trang 138 sgk Toán 4
Bài 1,2, 3, 4 tính Bài 5: Một cửa hàng có 50kg. Buổi sáng đã bán 10kg đường
Bài 1: Tính
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}\) b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6}\) c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)
Giải
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{22}{15}\)
b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6} = \frac{5}{12}+\frac{2}{12}= \frac{7}{12}\)
c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}= \frac{9}{12}+\frac{10}{12}=\frac{19}{12}\)
Bài 2. Tính
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}\); b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}\) c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}\)
Giải
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}= \frac{69}{15}-\frac{55}{15}=\frac{14}{15}\)
b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}= \frac{6}{14}-\frac{1}{14}=\frac{5}{14}\)
c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}=\frac{10}{12}-\frac{9}{12}=\frac{1}{12}\)
Bài 3: Tính
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\) b) \(\frac{4}{5}\) x 13 c) 15 x \(\frac{4}{5}\)
Giải
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\) = \(\frac{3×5}{4×6}=\frac{5}{8}\); b) \(\frac{4}{5}\) x 13 = \(\frac{4×13}{5}=\frac{52}{5}\)
c) 15 x \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{15×4}{5}=12\)
Bài 4: Tính
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}\) b) \(\frac{3}{7}:2\) ; c) \(2:\frac{2}{4}\)
Giải
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}= \frac{8}{5} × \frac{3}{1}=\frac{24}{5}\)
b) \(\frac{3}{7}:2= \frac{3}{7×2}=\frac{3}{14}\)
c) \(2:\frac{2}{4}= \frac{2×4}{2}=4\)
Bài 5: Một cửa hàng có 50kg. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán \(\frac{3}{8}\) số đường còn lại. Hỏi cả ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilogam đường?
Giải
Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là:
50 - 10 = 40 (kg)
Số kilogam đường bán buổi chiều là:
40 x \(\frac{3}{8}\) = 15 (kg)
Cả ngày bán được số kilogam đường là:
10 + 15 = 25 (kg)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập